Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Khối 3

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Khối 3
Bài 1( 1điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số 54 175 đọc là: 
	A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 
	C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm. 	
b, Số liền sau của 78 409 là : 
 A. 78 408 	 B. 78 419	 C. 78 410
Bài 2 (2điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ........dm là:
 	 A. 10	 	B. 55 	 C. 505	
b, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
	A . 14cm	B . 28cm	C . 45cm	 	 
c, Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là:
	A . 36cm	B . 26cm	C . 24cm	
d, Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
 A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút
Bài 3 (2điểm): Đặt tính rồi tính
 3946 + 3524	 	8253 - 5739 	 5607 × 4	 40096 : 7
Bài 4 (1,5điểm) : Tính giá trị biểu thức
112 : ( 4 × 2) = .
81025 - 12071× 6 =
Bài 6 (3điểm) Giải toán 
a, Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? 
Bài giải
b, Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây.
Bài giải
Phần 1 (3điểm) Hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Điểm 1/ Kết quả của phép trừ 45570 – 6127 là:
 A. 49453 ; B. 39443 ; C. 49443 ; D. 49435
 2/ Kết quả của phép nhân 17160 x 5 là: 
 A. 8580 ; B. 85 080 C. 85 800 ; D. 85 500
 3/ Kết quả của phép chia 40160 : 8 là :
 A. 520 ; B. 502 ; C. 5028 ; D. 5020 
 Phần 2 (7điểm) 
 1/ Tính (2điểm)
 a) (2564 + 526) x 3  b) 3350 – 273 : 7 
...
 2/ Viết bằng chữ số La Mã (2 điểm)
 a) Viết các chữ số La Mã từ 1 đến 12:
 ...
 b) Có 3 que diêm, em xếp được những chữ số La Mã nào ? 
 ...
 3/ Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài 28cm. Tính
 chu vi và diện tích miếng bìa đó ? (2điểm) 
A. tr¾c nghiÖm
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng
1. Sè gåm 1000 vµ 1 ®¬n vÞ lµ:
A. 1100 B. 1010 C. 10001 D. 10012. Sè 5505 ®äc lµ:
A. N¨m ngh×n l¨m tr¨m linh l¨m B. N¨m ngh×n n¨m tr¨m linh n¨m
3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 6091, 6190, 6910, 6901 lµ:
A. 6091 B.6190 C. 6901 D. 6910
4. Sè liÕn tríc cña sè 1100 lµ:
A. 999 B. 1001 C. 1101 D. 1099
5. Sè liÒn sau cña sè 10010 lµ:
A. 10009 B 10010 C. 10110 D. 10011
6. ViÕt phÐp céng 2005 + 2005 + 2005 + 2005 thµnh phÐp nh©n:
A 2005 x 4 B. 2005 x 3 C. 2005 x 2 D. 2005 x 5
7. Ngµy 28 th¸ng 6 lµ thø 5 th× ngµy 2 th¸ng 7 cïng n¨m ®ã lµ thø mÊy?
A. Thø hai B. Thø ba C. Thø t D. Thø n¨m 
8. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 25 + 3x 7 lµ:
A. 46 B. 196 C. 25 D. 82
9.ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm
7m 8cm = ..............cm 8dm5mm= ...............mm
4dm9cm=...............cm 7m4dm=..................dm
10. §iÒn dÊu >, <. = vµo chç trèng:
1km.........1000m 65 phót...........1 giê
1m5cm..........150cm 1giê 20 phót...........70 phót
1km 56m..........1560m giê.............30 phót
11. Mét h×nh vu«ng cã chu vi lµ 28m. DiÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã lµ:
A. 49m2 B.16m2 C. 56m2 D.14m2
12. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 18m, chiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu réng. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ:
A.108 m2 B. 972 m2 C. 54 m2 D.21m2
B. Tù luËn
1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
12849 x 4 2978 x 6 36529 : 4 76298 : 7 43582 + 25462
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.T×m x
X x 6 = 36426 73865 + x = 92172 x : 7 = 12098 57892- x= 25413
3. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:
a, 37265 + 28412 : 4 b, 21627 – (1836 : 9 + 1978)
c, 2418 : 6 x7 d, 12876 – 2156 + 46787
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Mét h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 26m, chiÒu dµi lµ 17 m . TÝnh diÖn tÝch?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 70m, chiÒu dµi lµ 26m. TÝnh diÖn tÝch?
6. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 28m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Cã 56 c¸i ®Üa ®îc xÕp vµo 7 hép. Hái 72 c¸i ®Üa th× xÕp ®Òu vµo mÊy hép?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Mét ®éi c«ng nh©n may, ngµy thø nhÊt may ®îc 25780 c¸i ¸o, ngµy thø hai may ®îc Ýt h¬n ngµy thø nhÊt 245 c¸i ¸o vµ nhiÒu h¬n ngµy thø ba 325 c¸i ¸o. hỏi cả ba ngµy ®éi c«ng nh©n may ®îc tÊt c¶ bao nhiªu c¸i ¸o?
........................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Lấy số 6000 cộng cho một phần ba của số lớn nhất có bốn chữ số thì được số :
 A. 15999 B. 6033 C. 6333 D. 9333
 Câu 2: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
	 A. 1100	 B. 1109	 C. 1099	D. 10009
 Câu 3: Thứ ba tuần này là ngày 15. Thứ hai tuần sau là ngày mấy ?
 A. ngày 20 B. ngày 21 C. ngày 22 D. ngày 23
 Câu 4: 5 km 4m =. m . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 
 A. 54	 B. 504	 C. 540	 D. 5400
 Câu 6: Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là:
 A. 15 phút	 B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút
 B. Phần tự luận: ( 7đ )
 Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
	 5284 + 2907 ; 6530 – 109 ; 8530 x 6 ; 5792 : 8
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:
 	 9 x y = 8109 1854 : y = 1000 - 997	 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3. :(1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 > giờ + giờ 12 phút ; 3kg 50g 3500g
	 < 
 = 56 m 8 cm ...... 5608 cm ; 4m 4000 mm
	 Bài 4. (1,5đ) Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Số mà có số liền trước là số lớn nhất có bốn chữ số là:
 A. 999 B. 9998 C. 10 000 D. 10 001
 Câu 2: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
	 A. 9000	 B. 9001	C. 9899	D. 10 000
 Câu 3: Thứ ba của một năm thường là ngày 26 tháng 2. Thứ ba tuần sau là ngày mấy của tháng 3 ?
 A. ngày 3 B. ngày 4 C. ngày 5 D. ngày 6
 Câu 4: 98 m 4cm =. cm . Số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 
 A. 984	 B. 9804	 C. 9840	 D. 98040
 Câu 6: Thời gian từ 21 giờ đến 22 giờ kém 15 phút là 
 A. 15 phút	 B. 30 phút C. 35 phút D. 45 phút
 B. Phần tự luận: ( 7đ )
 Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
	 15 829 + 2907 ; 35 063– 10 971 ; 2069 x 7 ; 8586 : 9
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 2. ( 1,5 điểm) Tìm y , biết:
 	 6 x y = 5502 y : 7 = 1005 : 5	 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3. :(1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 > tuần + 2 ngày 5 ngày ; 7kg 150g 7099g
	 < 
 = 123 km 8dam ...... 12308dam ; 9m 9000 mm
	 Bài 4. (1,5điểm) Khối lớp Ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 12 hàng, mỗi hàng 9 em. Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu em ? .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là:
	A. 87	B. 870	C. 8700	D. 87000
Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2935 ; 3914 ; 2945	B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853	D. 3689 ; 3699 ; 3690
Bài 3. Biểu thức 4 + 16 5 có giá trị là:
A. 100	B. 320	C. 84	D. 94
Bài 4. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11	B. Tháng 2, tháng 3, tháng 5, tháng 6	
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11	D. Tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10
Bµi 5. Lan ®i tõ nhµ lóc 7 giê kÐm 5 phót, Lan tíi trêng lóc 7 giê 10 phót. Hái Lan ®i tõ nhµ ®Õn trêng hÕt bao nhiªu phót?
	A. 5 phót	B. 10 phót	C. 15 phót	D. 20 phót
A
C
B
D
Bài 6. Cho hình vẽ.
Biết quãng đường AB dài 2350 m, quãng đường CD dài 3000 m, quãng đường CB dài 350 m. Độ dài quãng đường AD dài là:
A. 5350 m	B. 2700 m	C. 3350 m	D. 5000 m
Bài 7. Đặt tính rồi tính
16427 + 8109
93680 - 7245 
1614 5
28360 : 4 
Bài 8. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?
Bài làm
................................................................................................................................Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
 2/ Viết theo mẫu: (1,0 điểm).
Viết số
Đọc số
5 369
Năm nghìn ba trăm sáu mươi chín.
6 052
.
Bốn nghìn hai trăm linh sáu.
5 318
.
Tám nghìn sáu trăm ba mươi hai.
 3/ Điền dấu: > < = (1,0 điểm). 
 a) 76 635  76 653 18 536  17 698
 b) 47 526  47 520 + 6 92 569  92 500 + 70
 4/ Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm).
 7 684 + 1 023 4 695 – 2 367 1 041 x 7 4 672 : 6
	. 
 5/ Tính giá trị của biểu thức: (1,0 điểm). 
 229 + 1 267 x 3 =  (9 756 – 7 428) x 2 = .
 =  = .
 6/ Tìm X: (1,0 điểm).
 X x 6 = 2 412 X : 3 = 1 824
 . 
 . 
 7/ (2đ) Giải bài toán 	
 7/ Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm).
 Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.
 a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
 b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:  
 8/ Bài toán: (2,0 điểm).
 Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài Giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khoanh troøn vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng.
 1. 2dm 5cm = ..... cm. Soá caàn ñieàn vaøo choã chaám laø:
 A. 25	 B.205 	C. 250
 2. Cho caùc soá : 4375 ; 4537 ; 4357. Soá beù nhaát trong caùc soá ñoù laø : 
 A. 4537 B. 4375 C. 4357 
 3. Doøng naøo ñöôïc vieát theo thöù töï töø lôùn ñeán beù ? 
 A. IV ; V ; VI 
 B. XIII ; VI ; IV
 C. XI ; IX ; XX 
 4. Soá goàm 5 nghìn vaø 7 chuïc laø :
 A. 5700 B. 5070 C. 5007
 5. Ngaøy 3 thaùng 5 cuûa tuaàn naøy laø thöù tö. Vaäy ngaøy thöù tö cuûa tuaàn tieáp theo laø :
 A . Ngaøy 10 B. Ngaøy 9 C. Ngaøy 6
 6. Ñoaïn thaúng MN daøi 16cm, O laø trung ñieåm cuûa ñoaïn MN. Vaäy ñoä daøi ñoaïn MO laø:
32cm	 B. 16cm	 C. 8cm
7. Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng. 
A. Hình trong coù baùn kính 15cm thì ñöôøng kình hình troøn ñoù laø 20cm 
B. Soá lieàn tröôùc cuûa soá 3020 laø: 3019
PHAÀN VAÄN DUÏNG VAØ TÖÏ LUAÄN / 6 ñieåm
 1. Ñaët tính roài tính : (1 ñieåm) 
 a) 2618 + 4556 b) 8050 : 6 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2. Tính giaù trò bieåu thöùc (1ñ)
2000 x 4 : 8	 b) (56 + 42) x 5 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 3. Tìm x: (1điểm)
 a) 8064 - X = 714 b) X X 9 = 2763
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 4. Ñoä daøi ñöôøng kính laø 12cm. Hoûi baùn kính daøi maáy xaêng-ti-meùt? (1ñieåm) 
 5. Giaûi toaùn: (2 ñieåm)
Tính chu vi maûnh ñaát hình chöõ nhaät coù chieàu daøi 105 m, chieàu roäng baèng chieàu daøi.
Giaûi
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_khoi_3.doc