ĐỀ CHÍNH THỨC Sở giáo dục và đào tạo TP Hồ Chí Minh Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (năm học 2014-2015) MÔN: TOÁN _ KHỐI 11(A2 đến A15) Thời gian : 90 phút Bài 1: (3đ) Tìm các giới hạn sau a) ; b) ; c) . Bài 2:(1đ) Cho hàm số Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại . Bài 3: (2đ) a) Tìm đạo hàm của hàm số . b) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có tung độ bằng 4. Bài 4: (4đ) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A. Cạnh SA ^ mp(ABC) biết ,. a) Tính góc hợp bởi cạnh SB với mp(SAC) b) Dựng AH ^ BC tại H. Chứng minh rằng mp(SAH) ^ mp(SBC). c) Tính góc hợp bởi mp(SBC) và mp(ABC) d) Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ điểm I đến mp(SBC). Hết Sở giáo dục và đào tạo TP Hồ Chí Minh ĐỀ CHÍNH THỨC Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (năm học 2014-2015) MÔN: TOÁN _ KHỐI 11(A16 đến A22) Thời gian : 90 phút Bài 1:(3đ) Tìm các giới hạn sau a) ; b) ; c) . Bài 2:(1đ) Cho hàm số Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x = 5. Bài 3:(2đ) a) Tìm đạo hàm của hàm số b) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng 2 Bài 4:(4đ) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh. Cạnh SA ^ mp(ABC) và . a) Tính góc hợp bởi cạnh SC với mp(ABC) b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng mp(SAI) ^ mp(SBC). c) Tính góc hợp bởi mp(SBC) và mp(ABC) d) Gọi J là trung điểm của SA Tính khoảng cách từ điểm J đến mp(SBC). Hết ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ 2 (2014-2015) (TỪ A2 ĐẾN A15) Bài 1:(3đ) Điểm a) vì và nên 0.5đ 0.5đ b) 0.5đ 0.5đ c) 0.5đ 0.5đ Bài 2:(1đ) a) và ( 0.25đ + 0.25đ) Ta có Þ Hàm số f(x) liên tục tại 0.25đ 0.5đ 0.25đ Bài 3:(2đ) a) Þ ( 0.25đ + 0.25đ + 0.5đ) 1đ b) . Þ (0.25đ + 0.25đ ) Phương trình tiếp tuyến là 0.25đ 0.5đ 0.25đ Bài 4:(4đ) Ta có BA ^ AC và BA ^ SA Þ BA ^ mp(ABC) Þ AB là hình chiếu của SB lên mp(ABC) Þ góc (SB,mp(SAC) = (SB,AS) = Ta có Þ 0.25đ 0.25đ 0.5đ Ta có SA ^ BC Mà AH ^ BC Þ BC ^ mp(SAH) Þ mp(SBC) ^ mp(SAH) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Ta có BC ^ mp(SAH) Þ BC ^ AH và BC ^ SH Þ góc (mp(SCB),mp(ABC)) = (SH,AH) = SHA Trong tam giác SAH vuông tai A ta có Þ SHA = I K L H C B A S 0,25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ d) Từ I dựng IK ^ SH Ta có mp(SBC) ^ mp(SAH) Þ IK ^ mp(SBC) Þ IK là khoảng cách từ A đến mp(SBC) Gọi AL là đường cao của tam giác SAH ta có Þ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ 2 (2014-2015) (TỪ A16 ĐẾN A22) Bài 1:(3đ) Điểm a) vì và 0.5đ 0.5đ b) 0.5đ 0.5đ c) 0.5đ 0.5đ Bài 2:(1đ) a) và Ta có Þ Hàm số f(x) liên tục tại 0.5đ 0.25đ 0.25đ Bài 3:(2đ) a) Þ ( 0.25đ + 0.25đ + 0.5đ) 1đ b) Þ (0.25đ + 0.25đ ) pttt là 0.25đ 0.5đ 0.25đ Bài 4:(4đ) E Vì SA ^ mp(ABC) Þ AC là hình chiếu của SC lên mp(ABC) Þ góc (SC,mp(ABCD) = (SC,AC) = Ta có Þ 0.25đ 0.25đ 0.5đ Ta có BC ^ AI ( vì DABCđều) Mặt khác SA ^ BC ( Vì SA ^ mp(ABC) ) Þ BC ^ mp(SAI) Þ mp(SBC) ^ mp(SAI) (0.25đ + 0.25đ ) 0.25đ 0.25đ 0.5đ c) Ta có BC ^ mp(SAI) Þ BC ^ AI và BC ^ SI Þ góc (mp(SCB),mp(ABC)) = (SI,AI) = SIA Trong tam giác SAI vuông tai A ta có Þ SIA = 0,5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ d) Từ J dựng JK ^ SI Ta có mp(SBC) ^ mp(SAH) Þ JK ^ mp(SBC) Þ JK là khoảng cách từ A đến mp(SBC) Gọi AH là đường cao của tam giác SAI ta có H S A B C I J K Þ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
Tài liệu đính kèm: