Full name: Class: Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. House, thin, fat, family, sister. Father, short, young, friend, eight. Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink. Wake up, blue, ink, red. Gia đình ..bố Bản đồ ..màu vàng .Cái thước mẹ .Màu hồng ..màu xanh dương ..Màu đỏ .Ngôi nhà Câu 2: Chọn đáp án đúng What is your name? I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you How are you? I’m fine,thanks B. yes, please. C. I’m nine years old What color is this? It’s green B. My name’s Hoa C. It’s ruler What is this? It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend What is this? It’s my computer B. I’m fine C. No, it is not What color is this? Thank you B. It’s pink C. It’s a table. Câu 3: Điền từ còn thiếu vào dấu chấm A b____x : 4. A Ca______ : An Appl_______ 5. An an______: A Bu_______ 6. A Circ______s : Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt This/ book: This is a book : Đây là quyển sách This/ Rluer _______________________________ .. This/ Cat: ___________________________________ .. This/ computer: ________________________________ .. This/ Table: __________________________________ . Bài 1(3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bo k 4 .hell 2. pn 5. rler 3. nme 6. t.n Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau: 1. What.your name? 2. Myis Hoa. 3. How you? 4. Ifine. Thank you. 5. What..this? 6. It is.book. Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? . 2. Nam / is / My / name. . 3. is / this / What? . 4. pen / It / a / is. . Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc. 1. What is your name? (Lan). .. 2. What is this? (a pencil). Bµi 1: §iÒn ch÷ c¸i cßn thiÕu trong b¶ng ch÷ c¸i tiÕng Anh sau( 2® ). a _ c d e f _ h i j k _ m n o p q _ s t u _ w x y z Bµi 2: §iÒn ch÷ c¸i cßn thiÕu vµo c¸c tõ sau( 3® ). _ pple _ at f_ther tw_ s_ster m_rker _ ook fri_nd mo_her p_ ncil t_ble t_n Bµi 3: Nèi tõ tiÕng Anh ë cét A víi nghÜa tiÕng ViÖt ë cét B( 3® ). A B A B fish qu¶ trøng board bè egg con c¸ father c¸i b¶ng table con mÌo mother trêng häc book quyÓn s¸ch seven sè b¶y cat c¸i bµn school mÑ thin èm one sè mét Bµi 4: §iÒn c¸c tõ cho s½n vµo chç trèng trong c©u( 2® ). tall old pretty fat Nam is ..(mËp). My mother is .(®Ñp). She is (giµ). My father is ..(cao). The end ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Tiếng Anh lớp 1 Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm. 1. book 4. hello 2. pen 5. ruler 3. name 6. ten Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. 1. is 2, name 3. are 4, am 5. is 6. a Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm. 1. What is your name? 2. My name is Nam. 3. What is this? 4. It is a pen. Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. 1. My name is Lan. 2. It is a pencil.
Tài liệu đính kèm: