Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 706Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10
Xuctu.com 
Nguyễn Quốc Tuấn 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017 
Môn: Toán 10(Thời gian làm bài 90 phút) 
Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 30 câu hỏi = 6,0 điểm) 
Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi : 
A. m = 2 B. m = 0 C. m ≠ 0 D. m ≠ 0 và m ≠ 2 
Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của ∆ ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 
A. 0IA IB IC+ + =
   
 B. 0IA IB IC− + + =
   
 C. 0IA IB IC+ − =
   
 D. 2 0IA IB IC+ + =
   
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 5 2
( 2) 1
−
− −
x
x x
 là: 
A. ( 5
2
; + ∞) B. Kết quả khác. C. (1; 5
2
) D. (1; 5
2
]\{2} 
Câu 4: Cho parabol ( ) 2:P y ax bx c= + + có đồ thị như hình bên. 
Phương trình của parabol này là 
A. 22 8 1y x x= + − B. 22 4 1y x x= − −
C. 22 1y x x= − − D. 22 3 1y x x= + − 
x
y
1
3
1
O
Câu 5: Phương trình ( )2 22 3 2 0x m x m m+ − + − = có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là: 
A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4 
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số 2y m mx= − − nghịch biến trên R ? 
A. 2m > B. 2m ≥ C. 0m 
Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6 
A. 2m = B. 2m ≠ ± C. 2m = − D. 2m = ± 
Câu 8: Tập xác định của hàm số ( )( )
1
1 2
xy
x x
−
=
− −
 là ? 
A. { }\ 1;2R B. [1;+ ) \{2}∞ C. R D. ( )1; \{2}+∞ 
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2 7− + +x x là: 
A. [–7;2]; B. [2; +∞) C. R\{–7;2} D. (–7;2) 
Câu 10: Phương trình 4 2( 1) 2 0x m x m− − + − = có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi? 
A. 2m = hoặc 3m = B. 2m = C. 2m > D. 1m = 
Câu 11: Cho ( ) 2: 2 3P y x x= + − và ( ): 4 2d y m x= − − . Tìm m để d cắt ( )P tại hai điểm 
( ) ( )1 1 2 2; ; ;A x y B x y sao cho biểu thức ( )2 21 2 1 22 9 2014P x x x x= + + + đạt giá trị nhỏ nhất: 
A. 10 2 23m > − B. 3m > − 
C. 3m = − D. 10 2 23; 10 2 23m m + 
Câu 12: Hàm số y = 1
2 1
+
− +
x
x m
xác định trên [0; 1) khi: 
A. m ≥ 2 hoặc m < 1 B. m < 1
2
hoặc m ≥ 1 C. m ≥ 1 D. m < 1
2
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình 2 2
2
10
x y
x y
+ =

+ =
 là? 
A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1) 
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB+ = +
   
 là: 
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. 
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. 
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC. 
D. M nằm trên đường trung trực của BC. 
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) −2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ℝ ? 
A. m = 2 B. m ≠ ± 2 C. m = - 2 D. m = 3 
Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: 
A. (–1;1) và (– 5
3
;7) B. (1;1) và (– 5
3
;–7) C. (1;1) và ( 5
3
;7) D. (1;1) và (– 5
3
 ;7) 
Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi: 
A. ( ) ( )1;0 3;m∈ − ∪ +∞ B. m> –1 
C. m∈∅ D. 0<m<3 
Câu 18: Cho tập hợp [ )5;3A = − . Tập C Aℝ là: 
A. ( ); 5−∞ − B. ( )5;+∞ C. [ )3;+∞ D. ( ) [ ); 5 3;−∞ − ∪ +∞ 
Câu 19: Cho A = ( ; 2]−∞ , B = [2; )+∞ , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai? 
A. (0;2]A C∩ = B. { }\ 2A B R∪ = C. [2;3)B C∩ = D. (0; )B C∪ = +∞ 
Câu 20: Giá trị của b , c để (P) 2y x bx c= + + có đỉnh (1;2)I là: 
A. 2; 3b c= − = − . B. 2; 3b c= = . C. 2; 3b c= = − D. 2; 3b c= − = 
Câu 21: Phương trình 2 2 0x x m− + = có nghiệm khi: 
A. 1m ≥ B. 1m ≤ − C. 1m ≥ − D. 1m ≤ 
Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình 2 2 3 1x mx x+ − = − có nghiệm. 
A. 1 1m− ≤ ≤ B. 3; 3m m≤ − ≥ C. 1 1m− < ≤ D. 3 3m− ≤ ≤ 
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD+ +
  
 bằng 
A. 2AC

 B. AC

 C. 3AC

 D. 5AC

Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng. 
A. AB AC BC+ =
  
 B. AB BC CA− =
  
 C. AB AC CB− =
  
 D. AB BC CA+ =
  
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = | | 1−x là: 
A. [1; +∞) B. (–∞; –1] ∪ [1; +∞) C. [–1; 1] D. (–∞; –1]. 
Câu 26: Hệ phương trình 
1 0
2 7 0
x y
x y
− + =

+ − =
 có nghiệm là : 
A. ( 2; 3)− − B. (2;3) C. (2;0) D. (3; 2)− 
Câu 27: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác 0

 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác bằng: 
A. 10 B. 25 C. 18 D. 20 
Câu 28: Khẳng định đúng về chiều biến thiên của hàm số 342 +−= xxy . là: 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )2;∞−
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )4;∞− 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )4;∞− D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )2;∞− 
Câu 29: Điều kiện cần và đủ để AB CD=
 
 là chúng: 
A. Có cùng độ dài B. Cùng phương, cùng độ dài 
C. Cùng hướng D. Cùng hướng, cùng độ dài 
Câu 30: Parabol (P) 22 4 3y x x= − + có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây: 
A. 1x = − B. 1y = C. 1x = D. 1y = − 
Phần B. Tự luận ( 3 bài = 4,0 điểm) 
Bài 1(2,0 điểm): Giải các phương trình sau 
a) 22 2 3 3x x− + = b) 2| 2 3 | 1x x− = − 
Bài 2(1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2). 
a) Tính tích vô hướng .CACB
 
 . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC 
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. 
Bài 3(0,5 điểm): Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x + 2y + 3z = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2 2P x y z= + + 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_hoc_ky_1_toan_10Nam_hoc_20162017de_so_3.pdf