Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán − lớp 8 (có đáp án)

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1189Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán − lớp 8 (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán − lớp 8 (có đáp án)
TRƯỜNG THCS 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học 2015 - 2016
Đề chính thức 
Môn thi : TOÁN − Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi (có thể có nhiều đáp án đúng)
Câu 1: x2 - 4 bằng:
(x-2) (x+2)	 B.(x+2)(x-2)	 C.(x-2)(2+x) 	 D.-(2-x)(2+x)
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
 A. 2y2	 B. 2x2	 C. 4xy	 D. 0 
Câu 4: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	 C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 6: Phân thức đối của phân thức là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 3x(x3 - 2x )	;	b) c) 
d) (với x ≠ y) 	;	e) ( với x ≠ ± 3) 
Bài 2: (1,0 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 4y	b) x2 + 2xy + y2 - 1 
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó
 A= 
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC.
a) Tính EM .
b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác
 ABDE là hình vuông.
c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM. 
 Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC=6.IK.
−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
 Họ và tên học sinh :Lớp SBD
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 (2015 – 2016)
A.TRẮC NGHIỆM:(đúng hết các đáp án trong mỗi câu 0,5đ)
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
A,B,C,D
A,B,C
C
A,C
A,B,D
A,B,C,D
B. TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (2,0đ)
a) 3x(x3- 2x) = 3x.x3 - 3x.2x = 3x4 - 6x2 
0,50
b) 
0,25
c)
d) = = =
0,50
0,50
e) =
 = = = 
0,25
0,50
Bài 2 (1,0đ)
a) 2x+ 4y=2(x+2y) 
0,5
b) = 
 = = 
0,25
0,25
Bài 3 (0,5đ)
Biến đổi =
Lập luận mẫu mẫu nhỏ nhất bằng 2016 nên A lớn nhất bằng 1/2016 khi x=2015
0,25
0, 5
Bài 4 (3,0đ)
Hình vẽ phục vụ câu a, b,c
0,50
a)c/m : ME là đường trung bình của D ABC 
 Tính 
0,25
0,25
b) c/m: AB // DE, AC // BD Þ ABDE là hình bình hành 
 Â = 900 (gt) Þ ABDE là Hình chữ nhật
 AB = AE = 4 
Þ ABDE là hình vuông 
0,25
0,25
0,25
0,25
c)Chứng minh EBDC là hình bình hành
 c/m K là trọng tâm của tam giác ADE 
 IE =3IK=> DE=6IK 
=> DC=6IK
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải . 
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1 Nhân, chia đa thức
Nhận biết được kết quả của một hằng đẳng thức
Hiểu được cách tính hằng đẳng thức
Tính được phép nhân đơn thức với đa thức, phân tích được đa thức thành nhân tử
Vận dụng được H ĐT để tìm GTLN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TN1)
0,5
5%
1(TN3)
0,5
5%
3(TL1a,2a,b)
1,5
15%
1
0,5
5%
6
3,0 đ 
30%
Chương2 Phân thức 
Nhận biết được phân thức đối của một phân thức
Thực hiện được nhân chia cộng trừ phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TN6)
0,5
5%
4(TL1b,c,d,e)
1,75
17,5%
5
2,25đ
22,5%
Chương tứ giác
Nhận biết được tứ giác nào có trục đối xứng,tâm đối xứng 
c/m tính được, tính được độ dài đường trung bình tam giác
Vẽ được hình theo yêu cầu, c/m được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông 
Vận dụng các tính chất của hình vuông hình bình hành để chứng minh đẳng thức hình học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(TN2,5)
1
10%
1
0,5 
5%
1(TL4b và một phần của 4c)
1,5 
15%
1(TL4c)
0,75
7,5%
5
3,75đ 
37,5%
Chương đa giác-diện tích
Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TN4)
0,5
5%
1
0,5đ 
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%
2
1,0 điểm 
10%
8
4,75 điểm 
47,5%
2
1,25 điểm 
12,5%
17
10 điểm 
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_8_hoc_ki_1_dap_an_ma_tran_chi_viec_in.doc