Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý. Khối 12 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý. Khối 12 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý. Khối 12 thời gian: 60 phút
Mã đề 365
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12
Thời gian: 60 phút.
Họ tên thí sinh: .Phòng thi: 
Số báo danh: ..
Câu 1: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là
 A.1,21 m. 	B. 0,79 m. 	C. 0,90 m. 	D. 1,00 m. 
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
 A. 26,7 cm/s. 	B. 20 cm/s. 	C. 40 cm/s. 	D. 53,4 cm/s.
Câu 3: Từ thông qua một mạch điện kín có dạng: Ф = 2cos(100πt) Wb. Biểu thức suất điện động trong mạch điện kín là
 A. e = - 200πcos(100πt) V. 	B. e = - 200πsin(100πt) V. 	
 C. e = 200πcos(100πt) V. 	D. e = 200πsin(100πt) V.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
 A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .	B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
 C. Dòng điện cùng pha với điện áp.	D. Dòng điện ngược pha với điện áp.
Câu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
 A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
 B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
 C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
 D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
 A. giảm đi 4 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. tăng lên 4 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh. Điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện wC = thì
 A. tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại.
 B. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại.
 C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
 D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 60 m/s. 	B. 20 m/s. 	C. 80 m/s. 	D. 40 m/s.
Câu 9: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là 
 A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. 	B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. 
 C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. 	D. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều. 
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
 A. một số nguyên lần nửa bước sóng. 	B. một số nguyên lần bước sóng.
 C. một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng. 	D. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 11: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa
 A. sớm pha so với vận tốc.	B. trễ pha so với vận tốc.	
 C. ngược pha so với vận tốc.	D. cùng pha so với vận tốc.
Câu 12: Một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(100t) thì điện áp hiệu dụng có giá trị là 
 A. 110 V. 	B. 440 V. 	C. 220V. 	D. 220 V.
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật 
 A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. 	B. hướng về vị trí cân bằng. 
 C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.	D. hướng về vị trí biên.
Câu 14: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn là 250 và 1000, dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 
 A. 2 A. 	B. 0,8 A. 	C. 0,1 A. 	D. 1,6 A.
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng
 A. 0,10 J. 	B. 1,00 J.	C. 0,50 J. 	D. 0,05 J.	
Câu 16: Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều u = 100cos(100t - ) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos(100t - ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
 A. 100 W. 	B. 400 W. 	C. 800 W.	D. 200 W.
Câu 17: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 cùng phương và có cùng phương trình dao động: u = 2cos20πt (cm). Hai nguồn đặt cách nhau 15 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1S2 bằng
 A. 3. 	B. 7. 	C. 5. 	D. 9. 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 8 cm và chu kì là 2 s, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật có li độ cực tiểu. Phương trình dao động của vật là
 A. x = 4cos(πt - π) cm.	B. x = 4cos(2πt + π) cm.
 C. x = 8cos(πt - ) cm.	D. x = 4cos(πt + ) cm.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + ) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 636,62 mH; tụ điện có điện dung 31,83 μF. Biểu thức dòng điện qua mạch là 
 A. i = 1,2cos(100πt + ) A. 	B. i = 0,6cos(100πt + ) A. 
 C. i = 1,2cos(100πt) A. 	D. i = 0,6cos(100πt - ) A.
Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos10t (cm); t: giây. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
 A. 4 m/s2. 	B. 1 m/s2. 	C. 7 m/s2. 	D. 5 m/s2.
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng U không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là UC và UL với: U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là 
 A. 0,87. 	B. 0,71. 	C. 1,00. 	D. 0,50.
Câu 22: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Sóng cơ này có bước sóng là
 A. 1 m. 	B. 0,5 m. 	C. 2 m. 	D. 1,5 m.
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Vận tốc của vật bằng không khi vật 
 A. ở vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.	B. ở vị trí cân bằng.
 C. ở vị trí mà lực kéo về bằng không.	D. ở vị trí vật có li độ cực đại.
Câu 24: Một máy biến áp lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn 5 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này 
 A. là máy hạ áp.	B. làm tăng dòng điện cuộn thứ cấp 5 lần.	
 C. là máy tăng áp.	D. làm giảm tần số dòng điện cuộn sơ cấp 5 lần.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là 
 A. 5 cm. 	B. 5 cm. 	C. cm. 	D. 10 cm.
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở nối tiếp với tụ điện. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu mạch là 100 V, hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
 A. 120 V. 	B. 40 V. 	C. 80 V. 	D. 160 V.
Câu 27: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng 
 A. một nửa bước sóng. 	B. hai lần bước sóng. 
 C. một bước sóng. 	D. một phần tư bước sóng.
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của vật khi nó có li độ 3 cm là 
 A. 0,08 J.	B. 0,8 J.	C. 1,6 J. 	D. 0,16 J.
Câu 29: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
 A. giảm điện trở của mạch.	B. giảm tần số dòng điện.	
 C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. tăng điện dung của tụ điện.
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
 A. 40 cm/s. 	B. 1 m/s. 	C . 60 cm/s. 	D . 80 cm/s.
Câu 31: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
 B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
 C. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của lực cưỡng bức.
 D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 32: Máy phát điện xoay chiều một pha có 12 cặp cực. Để điện áp do máy phát ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là 
 A. 750 vòng/phút. 	B. 250 vòng/phút. 	C. 375 vòng/phút. 	D. 500 vòng/phút
Câu 33: Sóng âm không truyền được trong
 A. chất lỏng. 	B. chất rắn. 	C. chân không. 	D. chất khí.
Câu 34: Sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, bước sóng là
 A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 giây.
 B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha.
 C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha.
 D. khoảng cách giữa hai phần tử dao động cùng pha.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần là 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 
 A. 75 Ω. 	B.150 Ω. 	C. 125 Ω. 	D. 100 Ω. 
Câu 36: Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, không khí, nước với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng?
 A. v1 > v2 > v3. 	B. v2 > v1> v3.	C. v3 > v2 > v1. 	D. v1 > v3 > v2.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (với LCω2 ≠ 1) thì công suất tiêu thụ của mạch không thể tính bằng công thức nào? 
 A. P = U.I.cosφ. 	B. P = RI2. 	C. P = U.I. 	D. P = .cos2φ.
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 2Acos(ωt +) và x2 = Acos(ωt - ) là hai dao động 
 A. ngược pha.	B. lệch pha .	C. cùng pha.	D. lệch pha .
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 318,31 mH; tụ điện có điện dung 63,66 μF và biến trở mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R0 để công suất tiêu thụ lớn nhất. Biến trở và công suất có giá trị lần lượt là 
 A. 50 Ω; 200 W. 	B. 50 Ω; 100 W. 	C. 100 Ω; 100 W. 	D. 100 Ω; 200 W.
Câu 40: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là
 A. 0,4 m. 	B. 0,8 m. 	C. 0,4 cm. 	D. 0,8 cm.	
----------HẾT---------

Tài liệu đính kèm:

  • docmade 365.doc