Thứ . Ngày . Tháng 12 năm 2015 Họ và tên :.. Lớp:5 Điểm: Chữ kí của giáo viên coi thi Đề kiểm tra học kì I Môn: toán Thời gian: 40 phút Số tờ: I. Trắc nghiệm: Câu 1: a. Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm C. Hàng chục D. Hàng phần mười b. Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 4 B. 4/1000 C. 4/100 D. 4/10 c. 0.8% có giá trị bằng phân số nào ? A. 8/10 B. 8/100 C. 8/1000 D. 8/10000 d. 10% của 5dm là: A. 0.5 m B. 5 dm C. 5 cm D. 50 cm Câu 2: a. Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9 < x < 6,5 A. x = 6.4 B. x = 6,3 C. x = 6,2 D. x = 6 b. Tìm chữ số x, biết 6,7x8 < 6,5 A. x = 0 B. x = 1 C. x = 5 D. x = 8 Câu 3: Số dân ở 1 địa phương hiện nay có 8000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng 25 người. Số người tăng của địa phương đó sau 1 năm là: A. 100 người B. 200 người C. 300 người D. 400 người II. Tự luận: Câu 1: Tính rồi so sánh kết quả tính: 8,9 x 0.4 và 8,9 x 10 : 25 b. 4,9 x 1,25 và 4,9 x 10 : 8 Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a. ) 5 kg 75 g = ...............kg b. 46dm2 = ..................m2 80 g = ................kg 45dm2 27 cm2 = ...................dm2 Câu 3: Đặt tính rồi tính 56,52 + 36,34 63,58 - 9,86 . . . .. Câu 4: Tìm x: x : 41,8 = 72,3 15 : x = 0,85 + 0,35 . . Câu 5: Tính: ( 45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35 .................................................................................... ..................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 5:Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Tóm tắt Bài giải . ..
Tài liệu đính kèm: