Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 350Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Chương trình thí điểm) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian:45 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề gồm 3 trang)
I. LISTENING: (2 marks)
Part 1: Listen and check T (true) F (false) for each sentence. (1 mark)
Statements
T
F
Mount Everest is the highest mountain in the world.
Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.
Niagara Falls is the highest waterfall in the world.
Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam.
Part 2: Listen and match the places below with the pictures. (1 mark)
A. statue 	B. railway station	C. memorial	D. temple
E. square	F. cathedral	G. art gallery	H. palace
1
3
5
7
2
4
6
8
II. USE OF ENGLISH. (1.5 marks)
Part 1. Find the word which has a different sound in the part underlined:(0.5 mark)
1. A. advice	B. price	C. nice	D. police
2. A. teachers	B. desks	C. rubbers	D. rulers
3. A. couches	B. boxes	C. houses	D. tables
4. A. lunch	B. computer	C. calculator	D. uniform
5. A. great 	B. cheap 	C. peace	 D. meal
Part 2. Choose the correct answer A, B, C or D to finish the sentences: (1 mark)
1. We .in a house in the countryside.
A. live	B. living	C. lives	D. are live
2. Listen! he singing in the bathroom?
A. Does	B. Is	C. Do	D. Are
3. Where are you, Hoa? – I’m downstairs. I ..to music.
A. to listen	B. listen	C. am listening	D. listens
4. What do you usually .for breakfast?
 A. to have	B. have	C. having	D. has
5. My friend, Nga is very hard-working. She ..most of her time studying last year.
 A. to spend	B. spends	C. spending	D. spent
6. Mount Everest is .mountain in the world.
 A. higher	B. highest	C. the highest	D. more high
7. Going by car is .. than going by bike.
 A. expensive	B. more expensive	C. most expensive	D. expensiver
8. This street is ..than that one
 A. noisier	B. more noisy	C. more noisier	D. noisy
9. In ________ lessons, we learn about writers, poems and write essays.
 A. History 	B. Literature	 C. Science 	D. Geography
10. My classroom is ________ the second floor.
 A. in 	B. at 	C. behind 	D. on
III. READING (2 marks)
Part 1. Read the passage and choose the best option (A,B or C) to each statement. (1 mark)
Da Nang is one of the most peaceful cities in Viet Nam with a lot of beautiful beaches. This is a wonderful place for those who love seas and enjoy fresh air. Life here is not so busy as that in Ho Chi Minh City. It is not only a beautiful city but also a safe place to live in. Every evening, after work, you can easily catch the sight of families riding to the beach, leaving their motorbikes on the seaside and jumping into the water. They are not afraid of losing their motorbikes. They believe that their vehicles will still be there when they come back. There is no beggar here and the air is fresh. Another good thing is the food. If you love seafood, Da Nang will be the right choice. The food here is very fresh and the price is cheaper than that in Ho Chi Minh City.
Da Nang is a good place for sea lovers.
A. Right	B. Wrong	C. Doesn’t say
2. The life in Da Nang is busier than in Ho Chi Minh City.
A. Right	B. Wrong	C. Doesn’t say
3. There are beautiful mountains in Da Nang.
A. Right	B. Wrong	C. Doesn’t say
4. It is not expensive to buy seafood in Da Nang city.
A. Right	B. Wrong	C. Doesn’t say
5. Da Nang is not only peaceful but also beautiful.
A. Right	B. Wrong	C. Doesn’t say
Part 2 .Read the following passage and answer the questions. (1.0m)
Hi. I’m Mary. I have lots of friends and we learn many subjects at school. In the morning, I have lessons from seven thirty to eleven. In the afternoon, I often read books in the library. After dinner, I watch TV and do my homework. I usually go to bed at 10. I always get up early in the morning so I never go to school late.
1. What time do Mary’s lessons start? ->...
2. Does she often read books in the library? 
-> .
3. What does she do after dinner?->.
4. Why does she never go to school late? 
-> ..
IV. WRITING (2.5 marks)
Part 1. Look at the pictures and complete the sentences. (1 mark)
1. Lili  .	
2. I like . . 
 We live in .	 room.
It’s  .	
Part 2. Write a paragraph about your neighborhood using the cues below: (1.5 marks) 
- Where is your neighbourhood? (in the city, near a city, in the country, in the mountain,)
 - What can you see in your neighbourhood? (streets, houses, trees, hills, shopping centres, schools, a cinema,)
 - What do the streets/ the houses/ the shops, etc. your neighbourhood look like?
 - Do you like in your neighbourhood? Why/ Why not?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
----------Hết---------
Lưu ý: Người coi thi không giải thích gì thêm!
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN: TIẾNG ANH 6
I. LISTENING: (2 marks)
Part 1: Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1. T
2. T
3. F
4. T
Part 2: Mỗi đáp án đúng được 0.125 điểm
E
2. H
3. F
4. C
5. G
6. A
7. B
8. D
II. USE OF ENGLISH (1.5 marks)
Part 1: (0.5 mark) Mỗi đáp án đúng được 0.125 điểm
1. D
2. B
3. D
4. A
5. A
Part 2: (1 mark) Mỗi đáp án đúng được 0.125 điểm
1. A
2. B
3. C
4. B
5. B
6. C
7. B
8. A
9. B
10. D
III. READING (2 marks)
Part 1. (1 mark). Mỗi đáp án đúng được 0.2 điểm
1. A
2. B
3. C
4. A
5. A
Part 2. (1 mark) Mỗi đáp án đúng được 0.2 điểm
II. Read the following passage and answer the questions. (1.0m)
1. He lessons start at seven thirty. 	3. She watches TV and does her homework.
2. Yes, she does. 	4. Because she always gets up early in the morning.
IV. WRITING (2,5 điểm)
Part 1. (1 mark) Mỗi đáp án đúng được 0.2 điểm
1. Lili waches TV at 6:30 everyday.
2. I like playing foot ball
3. We live in the Tiger room.
4. It’s six fifteen
Part 2. (1.5 marks)
Tiêu chí
Yêu cầu
Điểm
Bố cục
Đảm bảo đầy đủ các thành phần: Câu mở đầu, phát triển ý, câu kết.
0.5
Từ vựng
Đảm bảo chính xác, đủ số lượng, phù hợp nội dung, không trùng lặp.
0.25
Ngữ pháp 
Đảm bảo chính xác, thể hiện đúng ý tưởng, đúng lô-gic.
0.25
Nội dung
Viết về khu lân cận mà em biết
0.5
Tổng điểm toàn bài: 8

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_6_chuong_trinh_thi_di.doc