Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2016-2017
GK1:
...............GK2:
................
 Bài kiểm tra cuối học kỳ II- năm học 2016 - 2017 
	 Môn: TOÁN – Lớp 5 
 ( Thời gian làm bài 45 phút)
	 Họ và tên học sinh:Lớp 5....
	 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Lễ
 Điểm
 Nhận xét của giáo viên
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Hỗn số 4 viết dưới dạng phõn số là:
A. B. C. D. 
Cõu 2: viết dưới dạng số thập phõn là:
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
Cõu 3:Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm để 2m3 = .dm3 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
Cõu 4: Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 6 m, chiều rộng 5 m, chiều cao 8 m là:
A. 30 m2 B. 240 m C. 240 m2 D.240 m3
Cõu 5: Một ụ tụ đi với vận tốc 51 km/ giờ. Hỏi ụ tụ đú đi với vận tốc bao nhiờu một phỳt?
A. 850 m / phỳt B. 805 m/ phỳt
C. 510 m/ phỳt D. 5100 m / phỳt
Cõu 6: 10 % của 8 dm là:
A. 10 cm B. 70 cm C. 8 cm D . 0,8 
Cõu 7: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 0,075 kg = .. g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
Cõu 8: Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương cú cạnh 6 m là:
 A. 216 m3 B. 216 C. 126 m3 D. 126 
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
 Cõu 1 : Đặt tớnh rồi tớnh :
 a) 465,74 + 352,48 b) 196, 7 – 97,34
 . 
 ..... 
 . 
 c) 67,8 x 1,5 d) 52: 1,6
 .. ..
 .. ..
 .. ......
 .. ..
 .. ..
 Cõu 2 : Một cửa hàng định giỏ bỏn một chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhõn dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giỏ 12%.
Hỏi sau khi giảm giỏ 12%, giỏ của chiếc cặp là bao nhiờu tiền ?
Bài giải
.......
 Cõu 3: Một ụ tụ đi từ tỉnh A lỳc 6 giờ và đến tỉnh B lỳc 10 giờ 45 phỳt. ễ tụ đi với vận tốc 48km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
....
 Cõu 4: Số thứ nhất là 24. Số thứ hai bằng 70% số thứ nhất. Số thứ ba bằng 50% số thứ hai. Tỡm trung bỡnh cộng của 3 số?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2016- 2017
Mụn : Toỏn- Lớp 5.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Đỳng mỗi cõu cho 0,5 điểm . Thứ tự cỏc ý đỳng như sau:
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
D. 
C. 0,32
C. 2000
D. 240 m3
A. 850m/phỳt
C. 8cm
C. 75
A.216m3
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Cõu 1: Làm đỳng cả cho 2 điểm.
Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm. Kết quả là:
a) 818,22 b) 99,36 c) 101,7 d)32,5 .
Cõu 2: Làm đỳng cả cho 1 điểm.
Bài giải
12 % giỏ của chiếc cặp là:
65000 x 12 : 100 = 7800 (đồng) (0,5 điểm)
Sau khi giảm giỏ 12%, giỏ của chiếc cặp là:
65000 - 7800 = 57 200 (đồng) (0,25 điểm)
Đỏp số: 75 200 đồng. (0, 25 điểm)
Cõu 3: Làm đỳng cả cho 1,5 điểm.
Bài giải
 Thời gian ụ tụ đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
 10 giờ 45 phỳt – 6 giờ = 4 giờ 45 phỳt (0,25 điểm)
 Thời gian ụ tụ chạy trờn cả quóng đường là:
 4 giờ 45 phỳt – 15 phỳt = 4 giờ 30 phỳt ( 0,25 điểm)
 4 giờ 30 phỳt = 4,5 giờ ( 0,25 điểm)
 Độ dài quóng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :
 48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
 Đỏp số : 216 km . (0,25 điểm).
Cõu 4: Làm đỳng cả cho 1,5 điểm.
 Bài giải
 Số thứ 2 là:
24 : 100 x 70 = 16,8 (0,25 điểm)
 Số thứ 3 là:
16,8 : 100 x 50 = 8,4 (0,5 điểm)
Trung bỡnh cộng của ba số là:
( 24 + 16,8 + 8,4 ) : 3 = 16,4 (0,5 điểm)
Đỏp số: 16,4 (0,25 điểm) 
Ma trận đề toỏn cuối kỡ 1I lớp 5
Mạch kiến thức
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Tỉ số phần trăm
Số cõu
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1,5
0,5
2,5
Kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn, số tự nhiờn với số thập phõn.
Số cõu
1
1
2
1
4
1
Số điểm
0,5
2
1
0,5
2
 Đơn vị đo thời gian, quóng đường.
Số cõu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Giải bài toỏn liờn quan đến tỡm số trung bỡnh cộng.
1
1
1,5
1,5
Tổng
Số cõu
3 1
3 1
2 1
 1
8
4
Số điểm
1,5 2
1,5 1,5
1 1
 1,5
4
6
Tỷ lệ phần trăm cỏc mức độ
35%
30%
20%
15%
40%
60%
GểP í KIẾN VỀ ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC Kè II
Ưu điểm: Cỏc bài tập cú đủ 4 mức độ theo thụng tư 22.
Đảm bảo theo chuẩn kiến thức kĩ năng và giảm tải.
Cỏc bài tập ra đề rừ ràng, đề được ra đầy đủ cỏc mạch kiến thức theo hỡnh thức kiểm tra kiến thức từ đầu năm lại nay.
Tồn tại :
Trỡnh bày đề chưa thật sự khoa học.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_giua_hoc_ki_2_lop_5.doc