Họ và tên: Số bỏo danh........................Phũng thi................... Lớp: Giám thị . ........................... Mã phách : trường tH dư hàng KÊNH Mã PHáCH: Điểm Dư Hàng Kênh, ngày tháng năm 2016 Đề kiểm tra HọC kì II-Năm học 2015 - 2016 Môn Toán - lớp 1 ( Thời gian 40 phút ) I - phần trắc nghiệm (3 đ): Khoanh vào câu trả lời đúng. Bài 1 (1đ): a. Số lớn nhất có hai chữ số là 90 b. Số ở giữa số 14 và 16 là 15 c. Số liền sau số 69 là 71 d. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 6 lúc đó là 12 giờ. Bài 2 ( 1 đ): a)Kì nghỉ tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ bao nhiêu ngày? a. 9 ngày b. 8 ngày c. 7 ngày d. 10 ngày b) Dóy số được viết theo thứ tự tăng dần là: a. 13, 9, 29 b. 9, 29, 13 c. 9, 13, 29 d. 29, 13, 9 Bài 3 ( 1 đ): Đúng ghi Đ sai ghi S: a, Năm mươi lăm viết là 55 c, 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị b,Số ở giữa 42 và 46 là 43 ; 44;47 d, Các số chẵn nhỏ hơn 5 là 0 II - phần tự luận(7 đ) Bài 1 (2đ): Đặt tính và tính. 15 + 4 5 + 42 75 - 25 89 - 80 .... Bài 2 (1đ): Tính 37 - 21 = . 36 cm + 23 cm = . 52 - 50 = 4 vở + 25 vở = . Bài 3 (1 đ): Cho các số: 59, 72, 69, 27 a. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4 (1đ): Số 25 + = 39 56 - = 6 Bài 5 (1đ): Minh có 20 cái nhãn vở. Minh mua thêm 1chục cái nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài giải: Bài 6 (1đ): Hình bên có a) .......... hình tam giác ? b) hỡnh vuụng Đáp án và biểu điểm I - phần trắc nghiệm (3đ) Bài 1 (1đ): b Bài 2 (1đ): a , c Bài 3 (1đ): a,Đ b, S c,Đ d,S II - phần tự luận Bài 1 (2đ): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm + 15 + 5 - 75 - 89 4 42 25 80 19 47 50 09 Bài 2 (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 37 - 21 = 16 36 cm + 23 cm = 59 cm 52 - 50 = 2 4 vở + 25 vở = 29 vở Bài 3 (1đ) a. 27, 59, 69, 72 b. 72, 69, 59,27 50 14 Bài 4 (1đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 25 + = 39 56 - = 6 Bài 5 (1đ): H trình bày đúng phép đổi và tính đúng kết quả được cho 1 điểm, tuỳ bài nếu học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm Bài giải: 1chục = 10 cái (0,25 đ) Minh có tất cả số nhãn vở là: (0,25 đ) 20 + 10 = 30( cái) (0,25 đ) Đáp số: 30 nhãn vở (0,25 đ) Bài 6 (1đ): a) 5 hình tam giác b) 2 hỡnh vuụng
Tài liệu đính kèm: