Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 6 - Đề số 1 - Trường THPT Long Thạnh

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 6 - Đề số 1 - Trường THPT Long Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 6 - Đề số 1 - Trường THPT Long Thạnh
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
Đề số 1
TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
MÔN: TIN HỌC - 6
Thời gian làm bài:45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
 	Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 6 ..........
I/-TRẮC NGHIỆM: (Em hãy chọn câu đúng nhất và điền đáp án vào phần trả lời của bảng trên).
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
 Câu 1: Để viết một bài báo tường, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? 
	A. Chương trình bảng tính; 	 	C. Chương trình tập vẽ;
	B. Chương trình soạn thảo văn bản;	 	D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào dưới đây?
	A. File/Copy.	 B. File/New. C. File/Save.	D. File/Open.
Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
 A. và 	 B. và 	 C. và 	 D. và 
Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh gì?
 A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture D. Table\ Insert\ Picture
Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
 	A. Phông (Font) chữ 	C.Kiểu chữ (Style) 
	B.Cỡ chữ và màu sắc 	D. Font, font size, kiểu chữ, font color
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là dạng chức năng nào?
 	A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 	C. Dùng để thay đổi màu chữ
 	B. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 	D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
 Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh nào dưới đây?
A.Picture à Insert à From File	.	C. Insert à From File à Picture.
B.Insert à Picture à From File/Clip Art.	D. Formatà From File à Picture
Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì trong văn bản?
 A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa	 D. Căn thẳng hai lề
Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì?
 	A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	 	B. Dùng để chọn kiểu chữ
 	C. Dùng để chọn cỡ chữ	 	D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
	A. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
 	B. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
	C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
	D. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện lệnh gì?
A. FormatàColumns to the Left. 	 C. InsertàColumns to the Left
 	B. TableàInsertàColumns to the Left.	 D. InsertàTableàColumns to the Left.
Câu 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào lệnh nào dưới đây?
A. File \ Find 	B. Edit \ Find	C. Edit \ File 	D. Find \ File
Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh nào?
	A. 	 	 B. 	C. 	D. 
Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
 	A. Save hoặc nút lệnh .	C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh .	D. Tất cả sai.
Câu 16. Trong các hình bên dưới hình nào không phải là nút lệnh ?
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: 
A. Chữ đậm.	 	C. Chữ không thay đổi
B. Chữ nghiêng.	 	D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Câu 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
	A. Nút lệnh 	C. Cả a và b đúng
B. Chọn lệnh trong bảng chọn	D. Cả a và b sai
Câu 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng?
 A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar	 C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
 B. đóng cửa sổ làm việc	 D. Thu nhỏ, phóng to, đóng cửa sổ.
Câu 21: Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
	A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút 	C. Nháy vào nút 
	B. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút 	D. Cả A và C đúng
Câu 22: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là dạng chức năng nào?
 	A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 	B. Dùng để thay đổi màu chữ
 	C. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 	D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 23. Sau khi khởi động, Word mở một trang văn bản mới có tên tạm thời là gì?
 A. Tạm thời 	 B. Document1 - Microsoft Word 	C. Doc	D. Word.doc
Câu 24. Để định dạng chữ "Việt Nam" thành "Việt Nam " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A và 	B. và 	C. và 	D. và và 
Câu 25. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những thành phần chính nào?
	A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ
	B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn
	C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
	D. Tất cả các những thành phần trên
Câu 26. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác:
	A. Nháy nút lệnh Save 	B. Nháy nút lệnh New 
	C. Nháy chọn lệnh File à New	D. Cả B và C đều đúng.
Câu 27. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
	A. Lệnh Copy và nút lệnh 	B. Lệnh Save và nút lệnh 
	C. Lệnh Open và nút lệnh 	D. Tất cả đều sai
Câu 28. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?
A.Phím ENTER 	 B. Phím CAPS LOCK 	C. Phím TAB 	D.Phím SHIFT
Câu 30: Khi muốn hình ảnh nằm trên văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
	A. Và B. Và 	C. Và 	D. Và
Câu 32. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau đây ?
	A. Tạo các biểu đồ	B. Tính điểm tổng kết cuối năm	
	C. Viết bài văn hay bài thơ	D. Vẽ hình
Câu 33. Cách gõ văn bản nào sau đây là sai ?
	A.Năm sinh : 1980	 B.Năm sinh: 1986	C. Năm sinh: 1990	D.Năm sinh: 2000
Câu 34. Têp tin Word được lưu lại có phần đuôi mở rộng là gì?
	A. Xls.	B. VNI	C. .Doc	D. .Img
Câu 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
	A.CTRL + V	B. CTRL + A	C. SHIFT + A	D. SHIFT + V
Câu 36. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
	A.Kiểu VietWare.	B. Kiểu VNI.	C. Kiểu Telex.	D. Telex và VNI.
Câu 37. Đâu là con trỏ soạn thào văn bàn?
	A. I	B. K	C. I	D. L
Câu 38. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác nào?
	A. Định dạng văn bản	B. Lưu tệp văn bản	
	C. Trình bày trang	D. Không có đáp án
Câu 39. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào?
	A. FormatàBorders	B. Nút lệnh và trên thanh công cụ
C. Nút lệnh 	D. FileàPage Setup/ chọn các tính chất cần thiết
Câu 40. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. Print preview	 B.Print	C. Boder	D. Researh
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
Đề số 2
TRƯỜNG THPT LONG THẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
MÔN: TIN HỌC - 6
Thời gian làm bài:45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
 Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 6 ..........
I/-TRẮC NGHIỆM: (Em hãy chọn câu đúng nhất và điền đáp án vào phần trả lời của bảng trên).
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1. Khi muốn hình ảnh nằm trên văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
	A. Và B. Và 	C. Và 	D. Và
Câu 3. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau đây ?
	A. Tạo các biểu đồ	B. Tính điểm tổng kết cuối năm	
	C. Viết bài văn hay bài thơ	D. Vẽ hình
Câu 4. Cách gõ văn bản nào sau đây là sai ?
	A.Năm sinh : 1980	 B.Năm sinh: 1986	C. Năm sinh: 1990	D.Năm sinh: 2000
Câu 5. Têp tin Word được lưu lại có phần đuôi mở rộng là gì?
	A. Xls.	B. VNI	C. .Doc	D. .Img
Câu 6. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
	A.CTRL + V	B. CTRL + A	C. SHIFT + A	D. SHIFT + V
Câu 7. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
	A.Kiểu VietWare.	B. Kiểu VNI.	C. Kiểu Telex.	D. Telex và VNI.
Câu 8. Đâu là con trỏ soạn thào văn bàn?
	A. I	B. K	C. I	D. L
Câu 9. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác nào?
	A. Định dạng văn bản	B. Lưu tệp văn bản	
	C. Trình bày trang	D. Không có đáp án
Câu 10. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào?
	A. FormatàBorders	B. Nút lệnh và trên thanh công cụ
C. Nút lệnh 	D. FileàPage Setup/ chọn các tính chất cần thiết
Câu 11. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. Print preview	 B.Print	C. Boder	D. Researh
Câu 12. Để viết một bài báo tường, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? 
	A. Chương trình bảng tính; 	 	C. Chương trình tập vẽ;
	B. Chương trình soạn thảo văn bản;	 	D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 13. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào dưới đây?
	A. File/Copy.	 B. File/New. C. File/Save.	D. File/Open.
Câu 14. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
 A. và 	 B. và 	 C. và 	 D. và 
Câu 15. Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh gì?
 A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture D. Table\ Insert\ Picture
Câu 16. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
 	A. Phông (Font) chữ 	C.Kiểu chữ (Style) 
	B.Cỡ chữ và màu sắc 	D. Font, font size, kiểu chữ, font color
Câu 17. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là dạng chức năng nào?
 	A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 	C. Dùng để thay đổi màu chữ
 	B. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 	D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
 Câu 18. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh nào dưới đây?
A.Picture à Insert à From File	.	C. Insert à From File à Picture.
B.Insert à Picture à From File/Clip Art.	D. Formatà From File à Picture
Câu 19: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Nút lệnh dùng để làm gì trong văn bản?
 A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa	 D. Căn thẳng hai lề
Câu 21. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì?
 	A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	 	B. Dùng để chọn kiểu chữ
 	C. Dùng để chọn cỡ chữ	 	D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 22. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
	A. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
 	B. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
	C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
	D. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
Câu 23. Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện lệnh gì?
A. FormatàColumns to the Left. 	 C. InsertàColumns to the Left
 	B. TableàInsertàColumns to the Left.	 D. InsertàTableàColumns to the Left.
Câu 24. Để tìm từ trong văn bản ta vào lệnh nào dưới đây?
A. File \ Find 	B. Edit \ Find	C. Edit \ File 	D. Find \ File
Câu 25. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh nào?
	A. 	 	 B. 	C. 	D. 
Câu 26. Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
 	A. Save hoặc nút lệnh .	C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh .	D. Tất cả sai.
Câu 27. Trong các hình bên dưới hình nào không phải là nút lệnh ?
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 28. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: 
A. Chữ đậm.	 	C. Chữ không thay đổi
B. Chữ nghiêng.	 	D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Câu 30. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
	A. Nút lệnh 	C. Cả a và b đúng
B. Chọn lệnh trong bảng chọn	D. Cả a và b sai
Câu 31. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng?
 A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar	 C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
 B. đóng cửa sổ làm việc	 D. Thu nhỏ, phóng to, đóng cửa sổ.
Câu 32: Muốn di chuyển phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
	A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút 	C. Nháy vào nút 
	B. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút 	D. Cả A và C đúng
Câu 33. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là dạng chức năng nào?
 	A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 	B. Dùng để thay đổi màu chữ
 	C. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 	D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 34. Sau khi khởi động, Word mở một trang văn bản mới có tên tạm thời là gì?
 A. Tạm thời 	 B. Document1 - Microsoft Word 	C. Doc	D. Word.doc
Câu 35. Để định dạng chữ "Việt Nam" thành "Việt Nam " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A và 	B. và 	C. và 	D. và và 
Câu 36. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những thành phần chính nào?
	A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ
	B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn
	C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
	D. Tất cả các những thành phần trên
Câu 37. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác:
	A. Nháy nút lệnh Save 	B. Nháy nút lệnh New 
	C. Nháy chọn lệnh File à New	D. Cả B và C đều đúng.
Câu 38. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
	A. Lệnh Copy và nút lệnh 	B. Lệnh Save và nút lệnh 
	C. Lệnh Open và nút lệnh 	D. Tất cả đều sai
Câu 39. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?
A.Phím ENTER 	 B. Phím CAPS LOCK 	C. Phím TAB 	D.Phím SHIFT
Câu 1. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh nào dưới đây?
A.Picture à Insert à From File 	C.Insert à Picture à From File/ Clip Art.
B. Insert à From File à Picture. 	D. Insert à Clip Art à Picture
Câu 2: Khi chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn cách bố trí này có nghĩa là gì?
	A. Hình ảnh nằm dưới văn bản.
	B. Hình ảnh nằm trên văn.
	C. Hình ảnh nằm trên dòng văn bản.
	D. Văn bản bao quanh hình ảnh.
Câu 3: Nút lệnh dùng để làm gì trong văn bản?
 A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa	 D. Căn thẳng hai lề
Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để làm gì?
 	A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	 	B. Dùng để chọn kiểu chữ
 	C. Dùng để chọn cỡ chữ	 	D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
	A. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
 	B. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
	C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
	D. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
Câu 6: Để chèn thêm cột vào bên phải một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện lệnh gì?
A. FormatàColumns to the Left. 	B. InsertàColumns to the Left
 	C. TableàInsertàColumns to the Right.	D. InsertàTableàColumns to the Left.
Câu 7. Lệnh nào sau đây thay thế từ trong văn bản ta vào lệnh nào dưới đây?
A. File \ Find 	C. Edit \ File
	B. Edit \ Replace	D. Find \ File
Câu 8. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh nào?
	A. 	 	 B. 	C. 	D. 
Câu 9: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
 	A. Save hoặc nút lệnh .	C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh .	 D. Tất cả sai.
Câu 10. Trong các hình bên dưới hình nào không phải là nút lệnh ?
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 11. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: 
A. Chữ đậm;	 B. Chữ nghiêng;	 C. Chữ không thay đổi; D. Chữ gạch chân
Câu 13. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
	A. Nút lệnh 	B. Chọn lệnh trong bảng chọn	
	C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 14. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng?
 A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar	 C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại
 B. đóng cửa sổ làm việc	 D. Thu nhỏ, phóng to, đóng cửa sổ
Câu 15: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
	A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút 	B. Nháy vào nút 
	C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút 	D. Cả A và C đúng
Câu 16. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
	A. Đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
	B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
	C. Có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
	D. Tất cả đúng.
Câu 17: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? 
	A. Chương trình bảng tính; 	 	C. Chương trình tập vẽ;
	B. Chương trình soạn thảo văn bản;	 	D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 18: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào dưới đây?
	A. File/Copy.	 B. File/New. C. File/Save.	D. File/Open.
Câu 19: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để di chuyển và dán văn bản?
 A. và 	 B. và 	 C. và 	D. và 
Câu 20: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh gì?
 A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture\Lay out	D. Table\Picture
Câu 21: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
 	A. Phông (Font) chữ 	B.Kiểu chữ (Style) 
	C.Font, Font size, kiểu chữ, Font color	D.Cỡ chữ và màu sắc 
Câu 22: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là dạng chức năng nào?
 	A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 	B. Dùng để thay đổi màu chữ
 	C. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 	D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 23. Sau khi khởi động, Word mở một trang văn bản mới có tên tạm thời là gì?
 A. Tạm thời 	 B. Document1 - Microsoft Word 	C. Doc	D. Word.doc
Câu 24. Để định dạng chữ "Việt Nam" thành "Việt Nam " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A và 	B. và 	C. và 	D. và và 
Câu 25. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những thành phần chính nào?
	A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ
	B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn
	C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
	D. Tất cả các những thành phần trên
Câu 26. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác:
	A. Nháy nút lệnh Save 	B. Nháy nút lệnh New 
	C. Nháy chọn lệnh File à New	D. Cả B và C đều đúng.
Câu 27. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
	A. Lệnh Copy và nút lệnh 	B. Lệnh Save và nút lệnh 
	C. Lệnh Open và nút lệnh 	D. Tất cả đều sai
Câu 28. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?
A.Phím ENTER 	 B. Phím CAPS LOCK 	C. Phím TAB 	D.Phím SHIFT
Câu 30: Khi muốn hình ảnh nằm trên văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
	A. Và B. Và 	C. Và 	D. Và
Câu 32. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau đây ?
	A. Tạo các biểu đồ	B. Tính điểm tổng kết cuối năm	
	C. Viết bài văn hay bài thơ	D. Vẽ hình
Câu 33. Cách gõ văn bản nào sau đây là sai ?
	A.Năm sinh : 1980	 B.Năm sinh: 1986	C. Năm sinh: 1990	D.Năm sinh: 2000
Câu 34. Têp tin Word được lưu lại có phần đuôi mở rộng là gì?
	A. Xls.	B. VNI	C. .Doc	D. .Img
Câu 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
	A.CTRL + V	B. CTRL + A	C. SHIFT + A	D. SHIFT + V
Câu 36. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
	A.Kiểu VietWare.	B. Kiểu VNI.	C. Kiểu Telex.	D. Telex và VNI.
Câu 37. Đâu là con trỏ soạn thào văn bàn?
	A. I	B. K	C. I	D. L
Câu 38. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác nào?
	A. Định dạng văn bản	B. Lưu tệp văn bản	
	C. Trình bày trang	D. Không có đáp án
Câu 39. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào?
	A. FormatàBorders	B. Nút lệnh và trên thanh công cụ
C. Nút lệnh 	D. FileàPage Setup/ chọn các tính chất cần thiết
Câu 40. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	A. Print preview	 B.Print	C. Boder	D. Researh

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Tin_hoc_6.doc