Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 207 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Thới Lon

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 207 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Thới Lon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 207 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Thới Lon
 SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT THỚI LONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2015 - 2016 
MÔN: TIN HỌC. KHỐI: 10.
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
207
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh:.... ..Lớp:..........................
Phần dành cho Giám khảo chấm bài
ĐIỂM
 Số câu trả lời đúng
Số câu trả lời sai
Phiếu trả lời trắc nghiệm: Thí sinh đánh dấu chéo (Í) vào phương án trả lời đúng nhất(nếu bỏ chọn thì khoanh tròn U).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Thí sinh lưu ý: Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng dựa trên bộ Office 2003 gồm phần mềm Microsoft Office Word 2003 và Microsoft Office PowerPoint 2003. Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm.
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản.
B. Lưu trữ và in văn bản.
C. Sửa lỗi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 2: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm tiện ích	B. Word là phần mềm ứng dụng
C. Word là phần mềm hệ thống	D. Word là phần mềm diệt Virus
Câu 3: Internet là gì?
A. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức TCP/IP;
B. Mạng máy tính kết nối khoảng một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công nghiệp;
C. Mạng máy tính, kết nối vài trăm máy tính trong phạm vi một trường học, cơ quan, viện nghiên cứu;
D. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
Câu 4: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây hợp lệ?
A. vinh@fpt.vn@	B. hoang@minh@fpt.vn
C. phucvinh@gmail.com	D. hoangminh.fpt.vn
Câu 5: Muốn chèn ảnh vào văn bản đang soạn thảo, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P	
B. chọn lệnh Insert → Picture → Clip Art
C. chọn lệnh Insert → Picture → From File	
D. Cả phương án B) và C) đều đúng
Câu 6: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I	B. Ctrl + B	C. Ctrl + U	D. Ctrl + E
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép sai. Microsoft Word có chức năng:
A. Truyền dữ liệu lên mạng Internet.
B. Tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế.
C. Chèn hình ảnh và kí hiệu đặc biệt, vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật.
D. Soạn thảo văn bản.
Câu 8: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:
A. TCVN3	B. VNI	C. UNICODE	D. VIQR
Câu 9: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng PowerPoint 2003 là:
A. xls	B. pas	C. doc	D. ppt
Câu 10: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:
A. Tools → Drop Cap	B. Format → Drop Cap
C. Insert → Drop Cap	D. Format → Characters → Drop Cap
Câu 11: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. soạn thảo văn bản	B. chạy các chương trình ứng dụng khác
C. tính toán và lập bảng biểu	D. tạo các tệp đồ họa
Câu 12: Ứng dụng lưu trữ trực tuyến nào sau đây của Google?
A. Google Drive	B. OneDrive	C. Dropbox	D. Box
Câu 13: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:
A. Table → Sort	B. Tools → Sort	
C. Format → Drop Cap	D. Insert → Drop Cap
Câu 14: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit + Copy	B. chọn lệnh Edit + Cut
C. chọn lệnh Edit + Paste	D. chọn lệnh Edit + Find
Câu 15: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:
A. lệnh Edit, chọn Replace
B. lệnh Tools, chọn Options
C. lệnh Tools, chọn AutoCorrect và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.
D. lệnh Tools, chọn Customize...
Câu 16: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian hơn.	B. Phải nhớ tổ hợp phím.
C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.	D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 17: Để định dạng cụm từ “Trường THPT Thới Long” thành “Trường THPT Thới Long”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + E	B. Ctrl + I	C. Ctrl + U	D. Ctrl + B
Câu 18: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit/Replace	B. Lệnh Edit/Goto
C. Lệnh Edit/Find	D. Lệnh Edit/Clear
Câu 19: Trong PowerPoint, để trình chiếu Slide ta chọn:
A. Edit/View Slide	B. Slide Show/View Silde
C. Slide Show/Slide Transition	D. Slide Show/Custom Animation
Câu 20: Nếu trên màn hình soạn thảo Word chưa có thanh công cụ Drawing thì dùng lệnh:
A. lệnh View/Toolbars, chọn Table and Borders
B. lệnh View/Toolbars, chọn Drawing
C. lệnh View/Toolbars, chọn dòng WordArt
D. lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing
Câu 21: Giả sử ta đang soạn một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit/Goto	B. Lệnh Edit/Find
C. Lệnh Edit/Undo Typing	D. Lệnh Edit/Replace
Câu 22: Trong PowerPoint, để thoát khỏi chế độ khi đang trình chiếu các Slide ta nhấn phím?
A. Delete	B. F2	C. F5	D. Esc
Câu 23: Trong PowerPoint muốn xóa một Slide ta dùng lệnh nào?
A. Edit/Delete Slide	B. File/Delete Slide
C. Cả A và B đều đúng.	D. Cả A và B đều sai.
Câu 24: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Nguy cơ lây nhiễm Virus;
B. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet;
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet;
D. Cả ba ý trên đều đúng;
Câu 25: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là?
A. Một Sheet	B. Một File	C. Một Document	D. Một Slide
Câu 26: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. chọn File → Print	B. chọn View → Print Preview
C. chọn File → Print Preview	D. chọn File → Page Setup
Câu 27: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh File/Print	B. Lệnh File/Page Setup
C. Lệnh Insert/Page Numbers	D. Cả ba cách đều sai.
Câu 28: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S	B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z	D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
Câu 29: Để tạo bảng:
A. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table
B. Nhấp chọn lệnh Insert, chọn Table
C. Nhấp chọn lệnh Table, chọn TableAutoFormat
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 30: Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:
A. chọn lệnh Edit + Find	B. chọn lệnh Edit + Cut
C. chọn lệnh Edit + Paste	D. chọn lệnh Edit + Copy
Câu 31: Để xem trước khi in, ta:
A. chọn File → Print	B. chọn View → Print Preview
C. chọn File → Page Setup	D. chọn File → Print Preview
Câu 32: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn lệnh File/Copy	B. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy
C. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to	D. Cả ba cách đều sai
Câu 33: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh View → Bullets and Numbering	
B. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
C. Lệnh Edit → Bullets and Numbering	
D. Lệnh Format → Bullets and Numbering
Câu 34: Để tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta số ô cần tách rồi thực hiện:
A. Table → Meger Cells	B. Table → Split Cells
C. Table → Sort	D. Table → Formula
Câu 35: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:
A. File/Print Preview	B. File/Print	C. File/Page Setup	D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 36: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:
A. File/Save	B. File/Open	C. File/Close	D. File/Print Preview
Câu 37: Đối tượng nào sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Bộ giao thức TCP/IP	B. Máy tìm kiếm;
C. Máy chủ DNS	D. Địa chỉ IP
Câu 38: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Table → Sort	B. Table → Split Cells
C. Table → Meger Cells	D. Table → Draw Table
Câu 39: Địa chỉ Website nào sau đây là hợp lệ?
A. Manhhung.edu	B. Hoangminh-Fbt.vn	
C. www.cantho.edu.vn	D. Anh@FBT.VN
Câu 40: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ.	B. Phông chữ.
C. Cỡ chữ và màu sắc.	D. Cả ba ý trên đều đúng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Tin_10_HK2_De_207.doc