Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2016-2017 - UBND huyện Bình Đại

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2016-2017 - UBND huyện Bình Đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2016-2017 - UBND huyện Bình Đại
 UBND HUYỆN BÌNH ĐẠI
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIN HỌC 10
THỜI GIAN : 45 PHÚTMã đề 101
 (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 102
Họ tên học viên:.................................................... . Lớp:.......................
Câu 1: Để xem trước khi in, ta:
A. chọn View → Print Preview	B. chọn File → Print Preview
C. chọn File → Page Setup	 D. chọn File → Print
Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.	B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.	D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 3: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:
A. File→Print Preview B. File→Close	 C. File→Open	 D. File→Save
Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. tính toán và lập bảng biểu	B. chạy các chương trình ứng dụng khác
C. soạn thảo văn bản	D. tạo các tệp đồ họa
Câu 5: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng Word 2003 là:
A. pas	B. doc	C. ppt	D. xls
Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit → Copy	B. chọn lệnh Edit → Find
C. chọn lệnh Edit → Cut	D. chọn lệnh Edit → Paste
Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng	B. Word là phần mềm tiện ích
C. Word là phần mềm hệ thống	D. Word là phần mềm diệt Virus
Câu 8: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Edit → Bullets and Numbering	B. Lệnh Format → Bullets and Numbering
C. Lệnh View → Bullets and Numbering	D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ.	B. Kiểu chữ.
C. Cỡ chữ và màu sắc.	D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 10: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:
A. Insert → Drop Cap	B. Format → Drop Cap
C. Format → Characters → Drop Cap	D. Tools → Drop Cap
Câu 11: Để tạo bảng:
A. Nhấp chọn lệnh Table→ Insert →Table B. Nhấp chọn lệnh Insert→ Table
C. Nhấp chọn lệnh Table → TableAutoFormat D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 12: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:
A. TCVN3	B. UNICODE	C. VNI	D. VIQR
Câu 13: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh File →Page Setup	B. Lệnh File→Print
C. Lệnh Insert→Page Numbers	D. Cả ba cách đều sai.
Câu 14: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z	B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H	D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + B	B. Ctrl + I	C. Ctrl + U	D. Ctrl + E
Câu 16: Để định dạng cụm từ “Trung tâm GDNN-GDTX” thành “Trung tâm GDNN-GDTX”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + E	B. Ctrl + U	C. Ctrl + I	D. Ctrl + B
Câu 17: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. chọn File → Print Preview	B. chọn File → Page Setup
C. chọn File → Print	D. chọn View → Print Preview
Câu 18: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:
 A. lệnh Tools, chọn Options
 B. lệnh Tools, chọn AutoCorrect Options  và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.
C. lệnh Tools, chọn Customize... D. lệnh Edit, chọn Replace
Câu 19: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Table → Split Cells	B. Table → Meger Cells
C. Table → Sort	D. Table → Draw Table
Câu 20: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:
A. File/Print Preview	B. File/Print	C. File/Page Setup	D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 21 : Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng đường truyền vô tuyến 	B. sử dụng cáp quang 
C. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại 	D. A, B, C.
Câu 22 : Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 23 : : Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại: (chọn câu đúng)
A. Khách _ chủ, ngang hàng	B. Cục bộ, LAN
C. WAN , Mạng diện rộng	D. LAN, WAN
Câu 24: Chủ sở hữu mạng Internet là:
A. Không có ai là chủ sở hữu	B. Pháp.
C. Hoa kỳ	D. Các tập đoàn viễn thông
Câu 25 : Chọn câu sai ?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
26: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng
 A. Webcam	B. Router	C. Repeater	 D. Hub 
Câu 27: Internet được thiết lập năm:
A. 1973	B. 1983	C. 1993	D. Tất cả đều sai
Câu 28: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm	B. Ký tự WWW	C. Dấu chấm phẩy	D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ?
A. Để biết được tổng số máy tính của Internet	 C. Để tìm lổi máy tính
 B. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng	 D. Để tăng tốc độ tìm kiếm
Câu 30: Để tham gia vào mạng, máy tính cần phải có:
A. Giắc cắm	B. Cáp mạng	C. Vỉ mạng	D. Cả 3 công cụ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIN_HOC_10_HK2_20162017.doc