PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH SƠN Lớp: ...................................... Họ và tên: .................................................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TIN – LỚP 8 Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Thời gian 20 phút Điểm: Chữ kí của GK:................... Chữ kí của GT:................... I. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Kết quả của điều kiện trong câu lệnh While do có giá trị là A. Số nguyên B. Số thực. C. Dãy kí tự. D. Đúng hoặc sai Câu 2: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var a: array[1,15] of integer; B. Var a: array[1.5..10.5] of integer; C. Var a: array[1..15] of integer; D. Var a: array[1.5,10.5] of integer; Câu 3: Các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ trong Turbo Pascal: A. Var a= integer; B. Var a: integer; C. Var a: array; D. Var : a: integer; Câu 4: Cho câu lệnh Pascal sau: For i:=5 to 25 do writeln(‘Y’); Số vòng lặp của câu lệnh này là bao nhiêu? A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 5 do write (i:3); A. 1 2 3 4 5 B. 5 4 3 2 1 C. Đưa ra i:3 D. Không đưa ra kết quả gì Câu 6: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên; B. Chỉ số đầu chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real; D. Dấu ba chấm (...) nằm giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối Câu 7: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc: A. Lặp với số lần biết trước. B. Lặp với số lần chưa biết trước. C. Lặp vô số lần. D. Lặp 10 lần. Câu 8: Kết quả của phép so sánh: A. Chỉ có giá trị sai. B. Chỉ có giá trị đúng. C. Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai. D. Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai. II. Chọn các từ, cụm từ: “Biến mảng, Dữ liệu kiểu mảng, không có thứ tự, giá trị của mảng, có thứ tự, kiểu mảng” để điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu dưới đây: a) (1)....................................................... là một tập hợp hữu hạn các phần tử (2)............................................, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. (Đề gồm có 02 trang) b) (3)......................................................... là biến có kiểu dữ liệu là (4)..........................................., các biến có cùng một kiểu và một tên duy nhất. III. Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B, mỗi câu A (Tên chương trình) B (Công dụng thu gọn) C (Kết quả) 1. Finger Break Out 2. Sun Times 3. Geogebra 4. Yenka a) Quan sát hình không gian. b) Tìm hiểu thời gian. c) Luyện gõ phím nhanh. d) Học vẽ hình. e) Học lập trình 1+........................... 2+........................ 3+........................ 4+........................ PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH SƠN Lớp: ...................................... Họ và tên: .................................................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TIN – LỚP 8 Phần tự luận (6,0 điểm) Thời gian 25 phút Điểm: Chữ kí của GK:................... Chữ kí của GT:................... Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy xác định các câu lệnh sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích tại sao? a. For i:=150 to 1 do writeln(‘A’); b. For i:=1.5 to 30.5 do writeln(‘B’); c. S:=0;n:=0; While S<=20 do begin n:=n+1;S:=S+n; end. d. Var X: array[10..1] of integer; e. Var X: array[1,5..20,5] of integer; f. Var X: array[1..30] of integer; Câu 2: (3,0 điểm) Hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước. Nêu tác dụng của câu lệnh lặp. Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Câu 3: (1.5 điểm) Cho mảng A chứa các giá trị sau: A 17 13 20 10 15 i 3 4 5 6 7 Xác định các giá trị của A[2], A[4], A[7], A[9] là bao nhiêu? Cho các câu lệnh sau: A[2]:= A[3] + A[5] A[9]:= A[6] + A[7] Dựa vào bảng trên, hãy tính giá trị của các phần A[2], A[9]. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) PHẦN I (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A A D B C PHẦN II:( 1 điểm)Điền mỗi từ hoặc cụm từ đúng được 0.25 điểm Dữ liệu kiểu mảng (2) Có thứ tự Biến mảng (4) Kiểu mảng PHẦN III: (1 điểm) Ghép đúng mỗi ý được 0.25 điểm 1+c; 2+b; 3+d; 4+a II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1.5 điểm) a) Sai. Vì giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. b) Sai. Vì biến chạy i chỉ nhận các giá trị nguyên. c) Đúng d) Sai. Vì chỉ số đầu trong mảng phải nhỏ hơn chỉ số cuối. e) Sai. Vì chỉ số đầu và chỉ số cuối của mảng không nhận giá trị số thực (mà chỉ nhận giá trị số nguyên). f) Đúng Mỗi câu đúng 0,25 Câu 2 (3.0 điểm) a)* Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước: For := to do ; * Tác dụng của câu lệnh lặp: - Tiết kiệm thời gian. - Giảm nhẹ công sức khi viết chương trình. b)* Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: While do ; * Hoạt động: B1: Kiểm tra điều kiện. B2: + Nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sẽ được thực hiện và quay lại bước 1. + Nếu điều kiện sai thì câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 3 (1.5 điểm) a) A[2]: không xác định. A[7] = 15 A[4] = 13 A[9]: không xác định. b)A[2]:= A[3] + A[5] = 17 + 20 = 37 A[9]:= A[6] + A[7] = 10 + 15 = 25 Mỗi câu đúng 0,25 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II - TIN HỌC 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL VDT VDC TN TL TN TL Bài 7: Câu lệnh lặp -Viết đúng cú pháp, hoạt động và tác dụng của câu lệnh lặp với số lần biết trước. -Vận dụng được đúng đắn cấu trúc lặp để xác định các câu lệnh. -Vận dụng được câu lệnh lặp. - Tính được số vòng lặp trong câu lệnh For...to...do Số câu 1câu (Câu 2a) 2câu (Câu 1a,1b) 1câu (Câu 5) 1câu (Câu 4) 5câu Số điểm 1.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 2.5đ Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước - Biết và viết đúng cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp While...do -Hiểu được hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. - Hiểu được kết quả của điều kiện trong câu lệnh While do -Vận dụng được đúng đắn cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để xác định các câu lệnh. Số câu 1câu (Câu 2b) 3câu (Câu 1,7,8) 1câu (Câu 1c) 5câu Số điểm 1.5đ 0.75đ 0.25đ 2.5đ Bài 9: Làm việc với dãy số - Biết được cách khai báo biến mảng hợp lệ. - Biết được khái niệm về dữ liệu kiểu mảng và biến mảng -Hiểu hoạt động các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng. -Vận dụng được đúng đắn cấu trúc của dãy số và biến mảng để xác định các câu lệnh. - Sử dụng được cấu trúc của dãy số và biến mảng để xác định và tính giá trị các phần tử. Số câu 6 câu: 2câu (Câu 2,3) 4câu (Phần II) 1câu (Câu 6) 3câu (Câu 1d,1e,1g) 1câu (Câu 3) 11 câu Số điểm 1.5đ 0.25đ 0.75đ 1.5đ 4.0đ *Luyện gõ phím nhanh với Finger Breakout *Học vẽ hình với phần mềm Geogebra * Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka * Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times -Biết được công dụng của tất cả các phần mềm trên. Số câu 4câu (Phần III) 4 câu Số điểm 1.0đ 1.0đ Tổng số câu 10 câu 2 câu 4 câu 6 câu 1 câu 1câu 1câu 25 Câu Tổng số điểm 5.5đ 2.5đ 2.0đ 10đ Tỷ lệ 55% 25% 20% 100%
Tài liệu đính kèm: