Đề kiểm tra học kì II Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bản Lừu

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bản Lừu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bản Lừu
PHềNG GD&ĐT TRẠM TẤU
TRƯỜNG TH&THCS BẢN LỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II 
Năm học : 2016- 2017
Mụn : Tin học- Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phỳt
( Khụng kể thời gian giao đề)
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
 Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trỡnh bày và in trang tớnh
Cõu 1
1
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Học toỏn với Toolkit Math
Cõu 2
1
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Định dạng trang tớnh
Cõu 3
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20
1
2
20%
Trỡnh bày dữ liệu bằng biểu đồ.
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
5
50%
1
5
50%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
4
40%
1
5
50%
4
10
100%
PHềNG GD&ĐT TRẠM TẤU
TRƯỜNG TH&THCS BẢN LỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II 
Năm học : 2016- 2017
Mụn : Tin học - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phỳt
Người ra đề: Bựi Cảnh Dương
( Khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: Hóy nờu cỏc thao tỏc để điều chỉnh ngắt trang?
Cõu 2: Trờn màn hỡnh làm việc của phần mềm Toolkit Math cú những gỡ?
Cõu 3: Nờu chức năng của cỏc nỳt lệnh sau:
Tờn
Sử dụng để
Undo
Cõu 4 (thực hành): 
Yờu cầu:
- Lập bảng tớnh tương tự như bảng tớnh trờn. 
- Căn chỉnh, định dạng phụng chữ, cỡ chữ, đường kẻ biờn... phự hợp.
- Tạo được biểu đồ như hỡnh.
- Căn chỉnh biểu đồ hợp lớ.
PHềNG GD&ĐT TRẠM TẤU
TRƯỜNG TH&THCS BẢN LỪU
HƯỚNG DẪN CHẤM
 KIỂM TRA HỌC Kè II
Năm học : 2016- 2017
Mụn : Tin học- Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phỳt
( Khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: :( 1 điểm).
- Vào View\Page Break Preview -> xuất hiện 2 đường kẻ màu xanh dọc và ngang gọi là dấu ngắt trang.
- Kộo thả chuột vào dấu ngắt trang dọc, ngang để điều chỉnh nội dung trang in.
Cõu 2: (2 điểm) (Mỗi ý đỳng được 0,5đ)
a. Thanh bảng chọn: (0,5đ)
	Là nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm. Trên thanh bảng chọn có nhiều bảng chọn, nháy chuột chọn trên bảng chọn này để chọn lệnh cần thực hiện.
b. Cửa sổ dòng lệnh: (0,5đ)
	Nằm ở phía dưới màn hình. Rất nhiều lệnh của phần mềm sẽ được thực hiện bằng cách gõ các dòng lệnh tại vị trí này. Gõ xong một lệnh cần nhấn phím Enter để thực hiện lệnh này.
c. Cửa sổ làm việc chính: (0,5đ)
	Cửa sổ làm việc chính là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện của phẩn mềm.
d. Cửa số vẽ đồ thị hàm số: (0,5đ)
	Là nơi thực hiện kết quả của lệnh khi ta thực hiện cỏc lệnh liờn quan đến việc vẽ đồ thị.
Cõu 3: Nờu chức năng của cỏc nỳt lệnh sau: (mỗi ý đỳng được 0,25đ)
Tờn
Sử dụng để
Điểm
Chọn phụng chữ
0,25đ
Chọn cỡ chữ
0,25đ
Xem trước khi in
0,25đ
Chọn màu phụng chữ
0,25đ
Đường kẻ biờn
0,25đ
Kiểu chữ đậm
0,25đ
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
0,25đ
Undo
Trở lại thao tỏc trước
0,25đ
Cõu 4 (thực hành):
- Lập bảng tớnh tương tự như bảng tớnh trờn.(2đ)
- Căn chỉnh, định dạng phụng chữ, cỡ chữ, đường kẻ biờn... (1đ)
- Tạo được biểu đồ theo yờu cầu.(1đ)
- Căn chỉnh biểu đồ hợp lớ. (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HOC_KI_2_20162017.doc