Đề kiểm tra học kì II Tin học 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mường Nọc

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mường Nọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mường Nọc
TRƯỜNG THCS MƯỜNG NỌC
Họ và tên:......................................
Lớp: 6....
KIỂM TRA HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tin học – ĐỀ 1
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
1. §Ó xo¸ mét ký tù ®øng tr­íc con trá so¹n th¶o em sö dông phÝm:
a. Enter	b. Delete	c. Back Space	d. c©u b vµ c ®óng
2. §Ó sao chÐp phÇn v¨n b¶n em sö dông nót lÖnh.
a. (Cut)	b. (Copy)	c. (Paste)	d. (Print)
3. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert. 
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert à Picture à From File
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4.	b) 4, 3, 2, 1.	c) 2, 4, 3, 1. 	d) 2, 3, 4, 1
4. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
a) Ô Left. 	b) Ô Portrait.	c) Ô Top.	d) Ô Right.
5. Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản (lưu ý dấu phẩy):
	a) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.	b) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
	c) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	d) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
6. Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a) Nút lệnh New 	b) Nút lệnh Open 
c) Nút lệnh Save 	d) Nút lệnh Print 
7. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font.	b) Paragraph.	c) Page Setup	d) Find and Replace.
8. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font.	b) Paragraph.	c) Page Setup	d) Find and Replace.
9. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm sản xuất nào?
a) IBM	b) AC Soft	c) Microsoft	 d) software
10. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
	a) Table à Delete à Rows.	b) Table à Delete à Columns.
	c) Table à Delete à Table.	d) Table à Delete à Cells
II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) 
câu 1: Nêu các bước di chuyển văn bản ?
câu 2: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS MƯỜNG NỌC
Họ và tên:......................................
Lớp: 6....
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tin học - ĐỀ 2
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
1. §Ó l­u v¨n b¶n trªn m¸y tÝnh em sö dông nót lÖnh.
a. (Save)	b. (Open)	c. (New) 	d. (Copy)
2. §Ó c¨n th¼ng hai lÒ cho ®o¹n v¨n b¶n mµ con trá so¹n th¶o ®ang ë trªn ®o¹n v¨n b¶n ®ã em sö dông nót lÖnh:
a. (Left)	b. (Right)	c. (Center)	d. (Justify)
3. Phần mềm Microsoft Word dùng để:
a) Soạn thảo văn bản.	b) Luyện tập chuột.
c) Học gõ 10 ngón.	d) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
4. Để in bản ta sử dụng nút lệnh:
a) Nút lệnh New 	b) Nút lệnh Open 
c) Nút lệnh Save 	d) Nút lệnh Print 
5. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font.	b) Paragraph.	c) Page Setup	d) Find and Replace.
6. Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
	a) Table à Delete à Rows.	b) Table à Delete à Columns.
	c) Table à Delete à Table.	d) Table à Delete à Cells
7. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert. 
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert à Picture à From File
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4.	b) 4, 3, 2, 1.	c) 2, 4, 3, 1. 	d) 2, 3, 4, 1
8. Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
a) Ô Left. 	b) Ô Portrait.	c) Ô Top.	d) Ô Right.
9. Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
a/ File -> Page Setup	b/ Insert -> Picture -> From File	
c/ Edit -> Find	d/ File -> Print 
10. Để xoá các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
	A. End.	B. Home.	C. Delete.	D. Backspace
II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm) 
câu 1: Nêu các bước sao chép văn bản ?
câu 2: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHKII_TIN_6.doc