Đề kiểm tra học kì II Tin học 6 (Có đáp án) - Năm học 2015-2016

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 624Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học 6 (Có đáp án) - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học 6 (Có đáp án) - Năm học 2015-2016
Trường THCS ......................................
Họ tên: ..
Lớp: .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Tin học – Lớp 6
Thời gian: 30’ (không kể phát đề)
Ngày kiểm tra:..//..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
* Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 01: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
A. ,	B. ,	C. ,	D. ,
Câu 02: Phần mở rộng của tệp tin văn bản Word là
A. .txt	B. .exe	C. .doc	D. .xls
Câu 03: Máy tính xác định câu: Ngày nay, khi soạn thảo vănbản,chúng ta thường sửdụng máy tính. gồm bao nhiêu từ ?
A. 13 từ	B. 14 từ	C. 11 từ	D. 12 từ
Câu 04: Để sử dụng hộp thoại Paragraph em thực hiện lệnh:
A. Insert->Paragraph	B. Format-> Paragraph	
C. Edit-> Paragraph	D. File-> Paragraph
Câu 05: Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm sau văn bản:
A. Behind text 	B. Square	C. In Front Of Text 	D. Tight
Câu 06: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta sử dụng phím:
A. End	B. Page Down	C. Page Up	D. Home
Câu 07: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phímß,à,á,â.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phímß,à,á,â.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ß,à,á,â.
	D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ß,à,á,â.
Câu 08: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Document 1	B. Chưa có tên	C. Word.doc	D. Doc
* Chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 09: Bảng chọn File dùng để thực hiện các lệnh
A. Lưu văn bản	B. Định dạng hình ảnh
C. Trình bày trang văn bản	D. Đóng trang văn bản
Câu 10: Để thoát khỏi phần mềm soạn thảo Microsoft Word, em thực hiện:
A. Nháy vào nút Close trên thanh tiêu đề.	B. Vào bảng chọn File à Exit
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
* Hãy chọn từ dưới đây: Top, Bottom, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, Poitrait, Landscape, chiều đứng, chiều ngang, chiều nằm, chiều xiên để điền vào chỗ trống cho thích hợp: 
Câu 11: Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh File à Page Setup, sau đó chọn trang Margins và thực hiện: Chọn ô (1) để đặt trang theo (2) hoặc chọn ô (3) để đặt trang theo (4) 
(1)..	(2)..
(3)..	(4)..
Câu 12:
 (1)
(2).
 (3)..
 (4).
* Ghép nội dung cột I tương ứng với nội dung cột II sao cho phù hợp:
Câu 13:
I
II
Kết quả
1.
A. Tạo bảng
1 --- .
2. 
B. Căn thẳng 2 lề 
2 --- .
3.
C. Mở hộp thoại chèn hình
3 --- .
4. 
D. Tăng mức thụt lề trái
4 --- .
E. Mở tệp tin văn bản đã lưu
F. Tạo mới văn bản
G. Căn thẳng lề phải
Câu 14:
Cột I
Cột II
Kết quả
1. Phím tắt để mở hộp thoại Find
A. Ctrl + S
1 --- .
2 --- .
3 --- .
4 --- .
2. Phím tắt để căn thẳng hai lề văn bản
B. Ctrl + F
3. Phím tắt để tăng cỡ chữ.
C. Ctrl + H
4. Phím tắt để lưu văn bản với tên khác
D. Ctrl + J
E. Ctrl + [
F. F12
G. Ctrl + ]
H. Ctrl + E
ĐÁP ÁN và HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Số điểm
1
B
0.5
2
C
0.5
3
C
0.5
4
B
0.5
5
A
0.5
6
D
0.5
7
C
0.5
8
A
0.5
9
Mức đầy đủ: A, C, D
1
Mức chưa đầy đủ: chọn đúng 2 trong 3 ý
0.5
Mức không chấm điểm:
Các trường hợp còn lại
0
10
Mức đầy đủ: A, B, C
1
Mức chưa đầy đủ: chọn đúng 2 trong 3 ý
0.5
Mức không chấm điểm:
Các trường hợp còn lại
0
11
Mức đầy đủ:
(1): Poitrait; (2): chiều đứng
(3): Landscape; (4): chiều ngang
1
Mức chưa đầy đủ: chọn đúng 2 trong 4 ý
0.5
Mức không chấm điểm:
Các trường hợp còn lại
0
12
Mức đầy đủ:
(1): Căn giữa; (2): Cả đoạn thụt lề
(3): Thụt lề dòng đầu; (4): căn thẳng hai lề
1
Mức chưa đầy đủ: chọn đúng 2 trong 3 ý
0.5
Mức không chấm điểm:
Các trường hợp còn lại
0
13
Mức đầy đủ:
1- D; 2- F; 3-A; 4-C
1
Mức chưa đầy đủ: chọn đúng 2 trong 3 ý
0.5
Mức không chấm điểm:
Các trường hợp còn lại
0
14
Mức đầy đủ:
1- B; 2- D; 3-E; 4-F
1
Mức chưa đầy đủ: chọn đúng 2 trong 4 ý
0.5
Mức không chấm điểm:
Các trường hợp còn lại
0

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_LY_THUYET_TIN_HOC_6HKII.doc