MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình tích Nhận biết được phương trình Hiểu được khái niệm 2 PT tương đương, phương trình tích Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 2.Phương trình bậc nhất một ẩn,PT chứa ẩn ở mẫu thức, bpt bậc nhất một ẩn Phân biệt được PT bậc nhất ax +b = 0, Nghiệm của PT bậc nhất -Biết cách giải phương trình tích - Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa bPT đã cho về dạng ax + b 0. ax+ b0. Và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -Biết nghiệm của phương trình, Tìm được nghiệm của PT : Ax.Bx=0 - Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa PT đã cho về dạng ax + b =0.Giải PT chứa ẩn ở mẫu thức Tìm số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn Số câu Số điểm 1 0,5 1 1,5 1 1 3 3 3. Giải bài toán bằng cách lập PT Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm 1 2 1 2 4.Tam giác đồng dạng,đoạn thẳng tỉ lệ -Sử dụng định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ vào giải bài tập thức tế - Vận dụng định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng vào thực tế Hiểu được hai định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ - Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. - Hiểu các định lí về: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. - Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán. 2 1,5 1 0,5 1 2,5 4 4,5 Tổng số 4 3,5 4 4 1 2,5 9 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán 8 Thời gian làm bài 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 1 Phần I. Trắc nghiệm( 2điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu1. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ) 0 7 A. x7 D. x 7 Câu 2. Phương trình (3x+2)(3x-2) = 0 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3 : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A,B, và C,D, nếu có tỉ lệ thức A. = B. = C. = Câu 4 :Cho AB=2m , CD=7m thì bằng A. B. 2 C. 7 D. Phần II. Tự luận( 8 điểm) Câu 5( 2,5điểm): a, Giải bất phương trình x-3>5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b, Giải phương trình : 4x - 8=0 Câu 6. (2 điểm) Bài toán quãng đường Hôm qua bác Quyết đi xe máy từ Bảo Hà đến Văn Bàn với vận tốc trung bình 20Km/h.Lúc về bác Quyết đi với vận tốc trung bình 25Km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút .Hỏi quãng đường từ Bảo Hà đến Văn Bàn là bao nhiêu km? Câu7 (1 điểm) :Cho biết =và CD=12.Tính độ dài của AB Câu 8: ( 2,5điểm) Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8 cm. Trên tia Ay đặt các đoạn thẳng AD = 4 cm và AF = 6 cm. a,Chứng minh DACD DAFE b,Gọi I là giao điểm của CD và EF chứng minh DIEC DIDF. -------------Hết-------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán Lớp 8 Hướng dẫn chấm gồm trang Đề 1: Phần I Trắc nghiệm( 2điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A B A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 (2,5Điểm) a,x-3>5 x>5+3 x>8 Vậy bất phương trình có nghiệm là: x>8 -Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ( 0 8 b,4x-8=0 ó4x=8 óx=2 Phương trình có nghiệm x=2 1,5 1 6 (2 Điểm) Gọi quãng đường từ Bảo Hà đến Văn Bàn là x (km) ( x>0) Thời gian Bác Quyết đi xe máy từ Bảo Hà đến Văn Bàn là (h) Thời gian bác Quyết đi từ Văn Bàn đến Bảo Hà là(h) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút =(h) Theo giả thiết ta có phương trình: -= ó5x-4x=25óx=25 Vậy quãng đường từ Bảo Hà đến Văn Bàn là 25km 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 7 (1Điểm) Với CD =12 ta có =AB==9 1 8 (2,5Điểm) Vẽ hình ghi GT,KL Giải a,Xét DACD và DAFE có: = = A là góc chung DACD DAFE (c.g.c) b) Xét DIEC và DIDF có: D I F = EIC ( hai góc đối đỉnh) A F E = DCA ( vì DACD DAFE theo cm trên) DIEC DIDF (g.g) 0,5 1 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán 8 Thời gian làm bài 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 2 Phần 1. Trắc nghiệm ( 2điểm)Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1. Phương trình (x-2)(x+2)=0 có tập nghiệm là: A. B. S= {2 ; -2} C. D. Câu 2.Để chỉ 2 phương trình tương đương ta dùng kí hiệu: A. B. C . D. Câu 3:Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng MN và PQ nếu có tỉ lệ thức A. = B. = C. = Câu 4 :Cho AB=5m , CD=30m thì bằng A. B. 2 C.-7 D. Phần 2. Tự luận( 8 điểm) Câu 5(2,5điểm) a,( Giải bất phương trình x+512 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b,Giải phương trình : ( x + 2) ( x- 4) = 0 Câu 6. (2 điểm) Bài toán quãng đường Hôm qua bác Hải đi xe máy từ Bảo Hà đến Lào Cai với vận tốc trung bình 20Km/h.Lúc về bác Hải đi với vận tốc trung bình 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ phút .Hỏi quãng đường từ Bảo Hà đến Lào Cai là bao nhiêu km?. Câu7 ( 1 điểm)Cho biết =và CD=8.Tính độ dài của AB Câu 8( 2,5 điểm)Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM (MBC). Biết BAM=BCA.Chứng minh: a) DMBA ഗ DABC . b) Tính tỉ số diện tích của -------------Hết-------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Toán Lớp 8 Hướng dẫn chấm gồm 2 trang Đề 2: Phần I Trắc nghiệm( 2Điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 (2,5Điểm) a,x+512 x x<7 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x<7 -Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ) 0 7 b, x+ 2 = 0 x = -2 ( x + 2) ( x- 4) = 0 ó x - 4 = 0 ó x = 4 Vậy phương trình có nghiệm x = -2 ; x = 4 1,5 1 6 (2Điểm) Gọi quãng đường từ Bảo Hà đến Lào Cai là x (km) ( x>0) Thời gian Bác Hải đi xe máy từ Bảo Hà đến Lào Cai là (h) Thời gian bác Hải đi từ Lào Cai đến Bảo Hà là(h) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 (h) Theo giả thiết ta có phương trình: -=1 ó3x-2x=60óx=60 Vậy quãng đường từ Bảo Hà đến Lào Cai là 60km 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 7 (1Điểm) Với CD =8 ta có =AB==6 0,5 9 (2,5Điểm) Vẽ hình, ghi GT-KL a) DMBA ഗ DABC (g-g) vì : B chung và BAM=BCA(GT) b) Kẻ AHBC Ta có: SABM=AH.BM và SACM=AH.CM Mà BM=CM (gt) Nên SABM=SACM Do đó: 0,5 1 1
Tài liệu đính kèm: