SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA NĂM HỌC 2014 – 2015 --------------------------- MÔN:TOÁN 11 – KHỐI ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 01 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Phần 1: Đại số Bài 1(2 điểm): Tìm các giới hạn sau: b) c ) Bài 2(2 điểm): Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0. với x0 = -1 Bài 3(2 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau: a) b) Bài 4(1 điểm): Cho đường cong (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) Tại điểm có hoành độ bằng 1 Phần 2: Hình học Bài 5(3 điểm): Cho hình chóp S.ABC có SA = SB =SC =a22 và đáy là tam giác vuông tại A,cạnh BC =a. a)Chứng minh SH⊥ABC b)Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC) .Hết ĐÁP ÁN TOÁN 11 ĐỀ 1 Câu 1(2,0điểm) Tìm giới hạn của hàm số sau a. lim1`n-3+1n3 1+1n=-3 0.5điểm b.limx→∞5x-1x22+3x+1x=0 0.5điểm c.limx→1x-1x-2x-1= limx→1x-2=-1 1.0điểm Câu 2(2,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số a.y=45x2+10x 1.0điểm b.y=4xx+2-2x2-5x+22= 6x2+13x+22 1.0điểm Câu 3:(2.0 điểm) Tìm điều kiện của a để hàm số sau liên tục tại x0 Ta có hàm số liên tục trên R∖-1 0.5điểm Tại x = -1,f-1=a 1 0.25điểm limx→-1fx=limx→-1x2-3x-2x+1=limx→-1x+1x+2x+1 0.5điểm =limx→-1x+2 =1 (2) 0.25điểm Từ (1) và(2) ,để hàm số liên tục tại x = -1 thì a = 1 0.5điểm Câu 4(1 điểm) x=1⟹y1=-3 0.25điểm y=-4x-22 0.25điểm y(1)=-1 0.25điểm Phương trình tiếp tuyến y=-x-2 0.25điểm Câu 5:(3 điểm) Do ⊿ABC vuông tại A, ⟹H là tâm đương tròn ngoại tiếp tam giác ABC 0.5điểm ⇒HB=HC=HA 0.5điểm Mà SA=SB=SC⟹SH∟(ABC)(1) 0.5điểm b)Từ (1):HA=hchABCSA do đó : 0.5điểm SA,ABC=SA,HA=SAH(do SHA=900⟹SAH<900 0.5điểm Mà cosSAH=AHSA=12⟹SAH=450 0.5điểm
Tài liệu đính kèm: