Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Tiếng Anh lớp 7 - Trường THCS Tân Hiệp

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Tiếng Anh lớp 7 - Trường THCS Tân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Tiếng Anh lớp 7 - Trường THCS Tân Hiệp
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: Tiếng Anh Lớp 7
 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)	
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phonetic (10%)
I. 4câu
(1đ) 
4câu
(1đ) 
Language
Knowledge (30%)
II. 12câu
(3đ)
12câu
(3đ) 
Reading (30%)
IV.6câu
 3 đ
6 câu
3 đ 
Writing (30%)
V.2câu
(1đ)
VI.2
câu(1đ)
III.4câu
 1 đ
2câu
(1đ)
6 câu
(2đ) 
Tổng cộng
Số câu
18câu
 6 câu
6câu
18câu
12câu
Số điểm
5đ
3đ
2đ
5đ
5đ
Tỉ lệ
50%
30%
20%
100%
	GVBM
 Nguyễn Thị Hiền
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP Môn: Tiếng Anh Lớp 7
	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others(1p)
1. A. decide B. nice C. arrive D. invent
2. A.get	 B. send	 C. pretty	 D. well
3. A. measure B. please C. head D. heavy
4. A. wanted	 B. watched	 C. looked	 D. washed
II. Circle the best opition ( A, B, C or D ) to complete the sentences( 3ps ).
5. Her..is one meter 50 centimeters.
 A. weight	 B. length C. height D..tall
6. Children like .football.
 A. play	 B. plays	 C. played	 D. playing
7. I’m sorry. I can’t go to the drama club today. . about tomorrow?
 A. How B. When. C. Where D. Why 
8. What are the .of the common cold?
 A. diseases B. symptoms C. medicines D. cough
9. I would like...............to the movies tonight.
 A. to go B. go C. going D. goes
10. How many people will take part ..the WTS day?
 A. on B. for C. in D. at 
11. Last week, my family ..to the zoo.
 A. going B. goes C. go D. went
12. She prefers listening to the radio.......watching TV.
 A. to B. for C. than D. in
13. He .. his chilren to the park last Sunday.
 A. take B. takes C. taking D. took
14. . Lan did not know the world. Hoa didn’t, .............. 
 A. so B. neither C. either 	D. too
15 My father is a .... football player .
 A. skill	 B. skills	 C. skillfully	 D. skillful
16. don’t we go fishing?
	A. Should	B. . Why 	 C. What about	D Let’s
III. Give the correct form of the verbs in brackets.( 1 p)
17. Hoa ..( watch) TV now.
18. I ..( go ) to Ha Long Bay last week.
19. You must.( clean )your room.
20. Many years ago, most people in Vietnam (not have) TV set
IV. Read the text carefully. ( 3ps) 
Thirty years ago in Viet Nam, very few people had TV sets. TV owners were very popular. After dinner, their neighbors gathered both inside and outside their houses to watch the black and white TV programs.The older people might sleep a little and the children might play with their friends, but no one went home until the TV programs finished.
 Time have changed. Today, many families have a TV set. People sit in their own living rooms and watch TV. Life is more comfortable now, but many neighbors don’t spend much time together any more.
A. Say True( T) or False(F) for each sentence:(2ps)
21. ... Thirty years ago in Viet Nam, many people had TV sets.
22 The older people might sleep a little 
23 After dinner, their neighbors gathered outside their houses to watch the black and white TV programs.
24. Now, many neighbors don’t spend much time together any more.
 B. Answer the questions ( 1p).
25. Do many families have a TV set today?
à..
26. What is the life like now?
à .
V. Choose the underlined part that needs correcting (1p)
27. Let’s met at our house before the show ->..	
 A B C 	D
28. Milk is good for your health and neither is fruit juice.->
	 A B	 C	 D
VI.Rewrite the sentences using the words given. (1p)
29. Nam is a fast runner.	
 Nam runs ..
30. How heavy is Nam ?
 What ? 
	GVBM
 Nguyễn Thị Hiền
PHÒNG GD-ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Tiếng Anh Lớp 7
 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
 I. (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 
 1. D	2. C	 3.B	4.A
 II. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 5. B	6. D 7A	 8.B 9 A	 10 C	 
 11D	 12. A	 13. D 14.C	 15.D 16.B
III. (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 17. is watching
 18. went
 19. clean
 20. did not have
IV . (3điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 21.F
 22.T 
 23. F	, 
 24. T.
 25. Yes, they do
 26. Life is more comfortable now, but many neighbors don’t spend much time together any more.
V.(1điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 27 .met ->meet
 28 .neither -> so
VI. (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 29. Nam runs fast
 30 What is Nam’s weight?
 --------The end--------
	GVBM
 Nguyễn Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_av_7_hk2.doc