Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2015 - 2016

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 847Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 năm học 2015 - 2016
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
MễN TOÁN – LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
 Hệ PT bậc nhất 2 ẩn
Biết giải hệ PT một cỏch thành thạo
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1đ
10%
1
1
10%
Chủ đề 2
 Phương trỡnh bậc hai
Nhận biết nghiệm của phương trỡnh bậc hai, tổng và tớch 2 nghiệm PT thụng qua Vi-ột
Tỡm ĐK PT cú nghiệm
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
1
2
20%
1
0,5đ
0,5%
4
3.5đ
35%
Chủ đề 3
Đường tròn 
Nhận biết tứ giỏc nội tiếp, tớnh được số đo gúc, diện tớch hỡnh trũn
Chứng minh tứ giác nội tiếp, giải bài toán liên quan. 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
3
3
30%
5
4
40%
Chủ đề 4
Giải bài toán bằng cách lập PT 
Biết giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
 15%
1
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
5
4đ
40%
1
1đ
10%
5
5đ
50%%
11
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II ( 2015 – 2016)
 Họ và tờn: ........................................ Mụn: TOÁN – Lớp 9
 Lớp : 9A........................................... Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể phỏt đề)
Điểm 
Lời nhận xột của GV
 ĐỀ:
I. Trắc nghiệm(2 điểm)
 Khoanh trũn vào đỏp ỏn em cho là đỳng nhất
Cõu 1: Nghiệm của phương trỡnh: là:
A. x = 3 B. x = C. x = 3 hoặc x = -3 D. hoặc 
Cõu 2: Diện tớch hỡnh trũn (O;2m) là: 
A. 6.28 cm2 	B. 12.56 cm2 C. 4 cm2 D. 2 cm2 
Cõu3: Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 cú hai nghiệm thỡ:
A . B.	C.	D. 
Cõu 4: Cho tứ giỏc ABCD nội tiếp đường trũn O bỏn kớnh R. Biết . Vậy số đo của gúc C là:
A. 1250 	B. 650	C. 550	D. 1800
II. Tự luận(8 điểm)
Bài 1(3,0đ)
a) Giải phương trỡnh : 
Giải hệ phương trỡnh 
Bài 2(1,5điểm): Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bộ hơn chiều dài là 5m và diện tớch bằng 300m2. Tớnh chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.
Bài 3: ( 3 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Cỏc đường cao BE; CF cắt nhau tại H.
Chứng minh : Tứ giỏc AEHF và tứ giỏc BFEC nội tiếp.
Chứng minh : AH vuụng gúc với BC.
 c) Cho ,R = 2 cm. Tớnh diện tớch hỡnh quạt OBC.
Bài 4:( 0,5điểm ). Cho phương trỡnh bậc hai:(m là tham số )
	Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm thỏa món :
BÀI LÀM
	ĐÁN ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: Mụn: TOÁN – Lớp 9
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đỳng 0,5 điểm
1
2
3
4
D
B
A
C
II. Tự luận
Bài 1: a) (1,5 điểm) 
 Ta cú: a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 
 Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt: 
 b) 
 Vậy hệ pt cú 1 nghiệm (x;y)=(1;1)
1đ
 0,5đ
1,5đ
Bài 2: 
Gọi chiều rộng là x(m), x > 0
Chiều dài là: x + 5 (m)
Theo đề diện tớch mảnh đất hỡnh chữ nhật là 300m2 nờn ta cú phương trỡnh:
Giải pt ta được x= 15(nhận) và x = -20(loại).
 Vậy chiều rộng là 15m, chiều dài là 20m.
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 4:
Vẽ hỡnh đỳng, viết đỳng GT,KL
0,5
a) Tứ giỏc AEHF cú tứ giỏc AEHE nội tiếp 
 Tứ giỏc BFEC cú Tứ giỏc BFEC nội tiếp (dấu hiệu nhận biết )
0,5
0,5
b) Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H, suy ra H là trực tõm của tam giỏc ABC
Suy ra AH là đường cao thứ 3 hay AH 
 0,5
c) số đo sđ cung BC= 1200.
Diện tớch hỡnh quạt OBC là: 
0,5
0,5
Bài 4: cho pt: (1)
.Để pt cú 2 nghiệm phõn biệt thỡ 
Theo hệ thức vi-et pt(1) cú 2 nghiệm thỡ , .
 Mà 
0,25
0,25
* Học sinh cú thể giải cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa
--------Hết--------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_HK_II_Lop_9.doc