Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HKII_NH 2014 – 2015 Nguyễn Hữu Huân Môn Toán. Lớp 11 – Thời gian làm bài: 90’ Phần chung (dành cho tất cả các lớp) Bài 1. (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số tại xo = 1. Bài 2. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số . Bài 3. (1đ) Xét tính liên tục của hàm số tại xo = 1. Bài 4. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại có hoành độ xo = 2. Bài 5. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD(ABCD) và Chứng minh: (SAC) (SBD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD). Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính cosin của góc tạo bởi 2 mặt phẳng (SBE) và (SAB). Phần riêng Dành cho các lớp từ A4 đến A11 và CV Bài 6A. (1đ) Tính giới hạn: Bài 7A. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số Bài 8A. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . Dành cho các lớp A1, A2, A3, CA, CH, CL Bài 6B. (1đ) Tính giới hạn: Bài 7B. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số . Bài 8B. (1đ) Tìm trên đồ thị hàm số những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. Dành cho lớp CT Bài 6C. (1đ) Cho đồ thị (C):. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài lớn nhất. Bài 7C. (1đ) Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 8C. (1đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, D là trung điểm của đoạn BC. Biết, , SB tạo với mặt phẳng đáy một góc và tạo với mặt phẳng (SAD) một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC. Hết Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HKII_NH 2014 – 2015 Nguyễn Hữu Huân Môn Toán. Lớp 11 – Thời gian làm bài: 90’ ĐỀ DỰ BỊ Phần chung (dành cho tất cả các lớp) Bài 1. (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số tại xo = 2. Bài 2. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số . Bài 3. (1đ) Xét tính liên tục của hàm số tại xo = 1. Bài 4. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ yo = 8. Bài 5. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA(ABCD) và Chứng minh: (SAD) (SAB). Tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính khoảng cách từ trung điểm M của SB đến mặt phẳng (SCD). Phần riêng Dành cho các lớp từ A4 đến A11 và CV Bài 6A. (1đ) Tính giới hạn: Bài 7A. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số Bài 8A. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Dành cho các lớp A1, A2, A3, CA, CH, CL Bài 6B. (1đ) Tính giới hạn: Bài 7B. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số . Bài 8B. (1đ) Tìm điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục Ox, Oy tại hai điểm A, B và diện tích tam giác OAB bằng với O là gốc tọa độ. Dành cho lớp CT Bài 6C. (1đ) Cho đồ thị (C):. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài lớn nhất. Bài 7C. (1đ) Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 8C. (1đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, D là trung điểm của đoạn BC. Biết, , SB tạo với mặt phẳng đáy một góc và tạo với mặt phẳng (SAD) một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC. Hết Trường THPT ĐỀ KIỂM TRA HKII_NH 2014 – 2015 Nguyễn Hữu Huân Môn Toán. Lớp 11 – Thời gian làm bài: 90’ ĐỀ DỰ BỊ Phần chung (dành cho tất cả các lớp) Bài 1. (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số tại xo = 2. Bài 2. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số . Bài 3. (1đ) Xét tính liên tục của hàm số tại xo = 1. Bài 4. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ yo = 8. Bài 5. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA(ABCD) và Chứng minh: (SAD) (SAB). Tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính khoảng cách từ trung điểm M của SB đến mặt phẳng (SCD). Phần riêng Dành cho các lớp từ A4 đến A11 và CV Bài 6A. (1đ) Tính giới hạn: Bài 7A. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số Bài 8A. (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Dành cho các lớp A1, A2, A3, CA, CH, CL Bài 6B. (1đ) Tính giới hạn: Bài 7B. (1đ) Tính đạo hàm của hàm số . Bài 8B. (1đ) Tìm điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt trục Ox, Oy tại hai điểm A, B và diện tích tam giác OAB bằng với O là gốc tọa độ. Dành cho lớp CT Bài 6C. (1đ) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C): tại điềm A có hoành độ xA = 2 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng Bài 7C. (1đ) Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 8C. (1đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Mặt bên (SBC) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối chóp SABC Hết
Tài liệu đính kèm: