Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tây Giang

docx 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tây Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tây Giang
Trường Tiểu học Tây Giang 
Họ và tên :
Lớp 1.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015-2016
Mơn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết)
Ngày kiểm tra: Ngày 18 tháng 5 năm 2016 
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
Đọc
Viết
Tổng
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm)
- Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
1)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ cĩ âm chính:
    A.   cha B.   hát C.    oan
2)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ cĩ âm đệm và âm chính:
    A.   hoa B.   bia C.   lan
3/Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ cĩ âm chính và âm cuối:
    A.   quang B.   bạn C.   xoăn
4)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ cĩ âm đệm, âm chính và âm cuối:
    A.  cương B.  luơn C.  ngoan
5)Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ cĩ nguyên âm đơi 
    A. hồng B.  hươu C.   hoa
6)Đưa các tiếng sau vào mơ hình 
 loa mai hồng
B/ PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm)
Viết bài Đinh Bộ Lĩnh từ “ Thuở nhỏ ........... trận nấy " SGK lớp 1 tập 3 / trang 46.
 C: PHẦN BÀI TẬP
1 . Điền : c hay k hoặc q (1 điểm) 
 qua ...ầu 
 thổi ...èn 
 đĩng ...ửa
 diễn ....ịch
2. Điền l hay n : ( 0,5 điểm )
 .... ên lớp khơng .......ên 
3. Điền an hoặc ang và dấu thanh : ( 0,5 đ )
 cây b...... cái ........
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT CƠNG NGHỆ LỚP 1
I. Đọc (5 điểm)
Đọc thành tiếng (5 đ)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới 1,5 phút - 5 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút - 3 đến 3,5 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút – 2,5 đến 3 điểm
Đọc trên 4 phút - Dưới 2,5 điểm
ΙI .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm)
1. A (0,7 điểm )
 2. A  (0,7 điểm )
 3. B (0,7 điểm )
 4.C (0,7 điểm )
 5.B (0,7 điểm )
 6. Mỗi mơ hình đúng 0,5 điểm
m a i
 l o a 
h o a ng
̀
IΙΙ. PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm)
 Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. 8 điểm 
 Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
 ΙV. PHẦN BÀI TẬP
 Mỗi từ điền đúng ( 0,25 điểm )
1 . Điền : c hay k hoặc q (1 điểm) 
 qua cầu 
 thổi kèn 
 đĩng cửa
 diễn kịch
2. Điền l hay n : ( 0,5 điểm )
 lên lớp khơng nên 
3. Điền an hoặc ang và dấu thanh : ( 0,5 đ )
 cây bàng cái bàn
Trường Tiểu học Tây Giang 
Họ và tên :
Lớp 1.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015-2016
Mơn: Tiếng Việt (Kiểm tra viết)
Ngày kiểm tra: Ngày 18 tháng 5 năm 2016 
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
Đọc 
Viết
Tổng
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm)
Đọc bài sau : 
 Cáo và Mèo
 Cáo huênh hoang khoe với Mèo:
- Mình cĩ đầy một túi khơn, cĩ hàng trăm cách thốt khỏi kẻ thù.
 Mèo nĩi :
- Mình chỉ cĩ độc một cách thơi.
Vừa lúc đĩ , một đàn chĩ săn chạy lại . Mèo nhảy tĩt lên cây . Cáo cứ loay hoay m mãi vẫn chưa tìm ra cách thốt thân thì đã bị chĩ săn tĩm gọn . 
Mèo ở trên cây nĩi vọng xuống :
-Thà cĩ một cách chắc chắn , hơn là cĩ hàng trăm cách mà khi cần thì lại chẳng dùng được cách nào . 
 Ê- dốp
 Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu chuyện cĩ mấy nhân vật :
1 B. 2 C. 3 
Cáo khoe với Mèo:
 Cĩ đầy một túi khơn , cĩ hàng trăm cách thốt khỏi kẻ thù.
Cĩ nhiều cách thốt khỏi kẻ thù.
Cĩ một cách thốt khỏi kẻ thù .
Khi đàn chĩ săn tới :
Mèo bị chĩ săn tĩm gọn.
Cáo bị chĩ săn tĩm gọn .
ΙΙ. PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm)
Viết bài Mẹ con cá chuối từ “ Đầu tiên ........... xuống nước " SGK lớp 1 tập 3 / trang 64.
ΙΙΙ. PHẦN BÀI TẬP
Điền g hay gh :
 ... i nhớ ; .....ế gỗ ; .....ập ghềnh
Điền l hay n :
 ...... ăm ......ay em được ....ên ....ớp hai.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT CƠNG NGHỆ LỚP 1
Ι. Phần trắc nghiệm:
Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. (5 điểm )
 1.B (1điểm )
2.A(2điểm )
3.B( 2 điểm )
ΙΙ. PHẦN CHÍNH TẢ ( 8 điểm)
 Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. 8 điểm 
 Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
ΙΙΙ. PHẦN BÀI TẬP 
Điền g hay gh : Mỗi từ điền đúng được 0,3 điểm 
 ghi nhớ ; ghế gỗ ; gập ghềnh
Điền l hay n : Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm
 Năm nay em được lên lớp hai.
 MA TRẬN ĐỀ TIẾNG VIỆT CƠNG NGHỆ T.V 1
Nội dung
Mức độ
Dạng bài
Điểm
Đọc thành tiếng
Đọc trơn
Đọc phân tích
Đọc đoạn / bài
60 tiếng
5 điểm
10điểm
Đọc hiểu
Hiểu: tiếng /từ /câu/đoạn/bài.
Trắc nghiệm/
Tìm tiếng cĩ các kiểu vần đã học.
5 điểm
Bài tập
Điền âm /vần
Phân biệt chính tả.
Luật chính tả .
2điểm
10 điểm
Viết
Trình bày chữ viết
Một đoạn văn khoảng 40 chữ
8 điểm
Trường Tiểu học Tây Giang 
Họ và tên :
Lớp 1.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015-2016
Mơn: TỐN 
Ngày kiểm tra: Ngày 18 tháng 5 năm 2016 
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
A/ Phần trắc nghiệm: :
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng (4 điểm )
1, Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 0,5 đ
A. 0	B. 10	C. 9	D. 992,
2, Kết quả đúng của phép tính: 40 + 35 =1đ
A. 57 	B. 25	C. 70 	D. 75
3, Một tuần lễ có:0,5đ
A.7 ngày	B. 8 ngày 	C.6 ngày	D. 5 ngày
4, Đồng hồ chỉ:0,5 đ
A. 12 giờ	B. 6 giờ	 	C. 3 giờ	 D. 1 giờ
5, Nhà Mai nuơi 45 con gà, mẹ đã mang đi bán hết 2 chục con gà. Hỏi nhà Mai cịn lại bao nhiêu con gà ? 1đ
A. 43 con gà	B. 35 con gà 	C. 25 con gà	D. 33 con gà
6, Hình vẽ bên cĩ : 0,5đ
4 tam giác .
5 tam giác. 
3 tam giác .
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính (2 điểm )
 25 + 52 	 	 96 – 36	 88 - 60 8+ 11 
 .  
   ..
 ..  .. .
2/ Tính (1 điểm )
 37 cm – 7cm + 12 cm =  7 + 30 – 0 = .
3/ Viết các số: 22, 17, 72, 8, 32 (1 điểm )
Theo thứ tự từ lớn đến bé :....................................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
4/ Lớp 1A cĩ tất cả 37 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn gái. Hỏi lớp 1A cĩ bao nhiêu bạn trai? 
(1,5 điểm)
Bài giải:
...
5/ Số + = -	 ( 0, 5 điểm )
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số bài 
và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100;
Số bài
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: xăng ti mét; đo độ dài đoạn thẳng, tuần lễ, ngày, giờ, phút.
Số bài
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: Điểm, đoạn thẳng; hình tam giác, hình vuơng.
Số bài
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài tốn đơn về thêm, bớt.
Số bài
1
1
Số điểm
1,5
2,0
Tổng
Số bài
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_TIENG_VIET_CONG_NGHE_1.docx