Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán - Mã đề thi 105

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán - Mã đề thi 105", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn thi: Toán - Mã đề thi 105
THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HKII
(Đề gồm 04 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi. TOÁN
Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 105
Họ, tên thí sinh....................................................................................... 
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Cho và . là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 5. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Ox, Oy, . Diện tích hình phẳng (H) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi đó thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng quanh trục Ox bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [2;3] ; F(3)= 3; F(2) = 2. Giá trị bằng
A. -1	B. 1	C. 5	D. 6
Câu 10. Cho F là một nguyên hàm của hàm số trên. Đặt , khi đó ta có
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Biết , với a, b là các số nguyên. Giá trị của tổng bằng
A. 1	B. 
C. 	D. 
Câu 12. Cho hai số phức và . Môđun của số phức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Cho số phức thỏa . Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức . Môđun của số phức bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình . Khi đó giả sử thì tích của a và b bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Số phức có điểm biểu diễn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho số phức . Số phức liên hợp của số phức z có phần ảo bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Cho số phức . Khẳng định nào sau đây về số phức liên hợp của số phức z là đúng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 19. Trong các số phức z thỏa mãn . Số phức có mô đun nhỏ nhất là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Gọi là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (α). . Bán kính của bằng
A. .	B. .	C. .	D. 2.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng . Phương trình đường thẳng D đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox có dạng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất có phương trình
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình . Mặt cầu (S) có tâm và bán kính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Mặt phẳng có vecto pháp tuyến là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là . Phương trình tham số của đường thẳng d là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26. Cho mặt phẳng (P) có phương trình và điểm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho (S) là mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình . Phương trình mặt cầu (S) là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28. Cho đường thẳng và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. 	B. 
C. 	D. và chéo nhau
Câu 29. Cho điểm và . Mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với d có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa và song song với (P). Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
B. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. Tính các tích phân sau: a) 	b) 
Câu 2. a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi , trục Ox, đường thẳng x = 1, x = 3.
b) Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường và khi quay quanh trục Ox.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxyz cho . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của D lên (ABC).
Câu 4. Cho (P): 3x – 2y – z + 5 = 0 và . Chứng minh rằng d // (P) và tính khoảng cách giữa d và (P).
.................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
A
2
C
3
D
4
B
5
C
6
D
7
B
8
C
9
B
10
B
11
B
12
A
13
D
14
B
15
A
16
D
17
D
18
A
19
D
20
D
21
A
22
D
23
D
24
C
25
A
26
B
27
D
28
B
29
A
30
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_ON_TAP_HKII_DE_105.doc