Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9. năm học 2015 - 2016

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1127Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9. năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9. năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9.
Năm học 2015-2016
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập học kì II của HS.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo, Địa lý địa phương Đắc Lắc.
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức, hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
 Hình thức kiểm tra: Tự luận .
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
- Ở đề kiểm tra học kì II, Địa lý 9, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo, (50 %), Địa lý địa phương Đắc Lắc, (50 %).
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: 
MA TRẬN 
Chủ đề (nội dung/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Phát triển tổng hợp KT biển..
Nêu đầy đủ tên các bộ phận,giới hạn của vùng biển
Số câu
Tỉ lệ : 
1 câu : 3điểm
Tỉ lệ : 30%
1câu:3 đ
Tỉ lệ:30%
Phát triển tổng hợp KT biển đảo..
Nêu được các biện pháp để bảo vệ TNMT biển đảo
Số câu
Tỉ lệ: 
1 câu :2đ
 Tỉ lệ :20 %
	1 câu :2đ
Tỉ lệ: 20%	
Địa lý TN Đắc Lắc
Nêu tên các đơn vị hành chính của tỉnh ĐLvà xã HĐ 
Số câu :
Tỉ lệ:
1 câu : 2đ
Tỉ lệ 20% 
1 câu:2đ
Tỉ lệ :20%
Địa lý địa phương Đắc Lắc
Trình bày những TL, KK về TN ảnh hưởng đến sự phát triển cây CN,có liên hệ thực tế
.
Số câu:
Tỉ lệ :
1 câu :3đ
Tỉ lệ:30 %
1 câu :3đ
Tỉ lệ:30 %
T. số câu: 
TSĐ:
1câu:2đ 
Tỉ lệ :20%
2 câu:6điểm 
Tỉ lệ : 60%
1 câu :2 điểm 
Ti lệ 20% TSĐ
4 câu :10đ
Tỉ lệ:100 %
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận:
Đề kiểm tra 
Câu 1: (3đ) Em hãy nêu giới hạn, đặc điểm từng bộ phận của vùng biển nước ta ?
Câu 2: (2đ) Nêu những biện pháp cụ thể để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo?
Câu 3: (2đ) Hãy kể tên các đơn vị hành chính ở tỉnh Đắc Lắc và xã Hòa Đông của em?
 Câu 4: ( 3đ ) Nêu những thuận lơi và khó khăn về điều kiện tự nhiên để phát triển cây công nghiệp ở Đắc Lắc? (Có dẫn chứng) .
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (3điểm) 
+Nêu được vùng biển nước ta gồm các vùng nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
-Vùng nội địa: vùng nước phía trong đường cơ sở giáp bờ biển...điểm ngoài cùng của các đảo ven bờ.
-Vùng lãnh hải : tính từ đường cơ sở ra vùng biển 12 hải lý...được coi là biên giới quốc gia trên biển.
-Vùng tiếp giáp lãnh hải:cũng được quy định là 12 hải lý nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của đất nước.
-Vùng đặc quyền kinh tế:tính từ đường cơ sở ra vùng biển 200 hải lý nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế ( các nước khác được đặt cáp ngầm ống dẫn dầu..)
-Vùng thềm lục địa : gồm đáy biển,lòng đất dưới đáybiển, bầu trời nước ta có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò ,khai thác bảo vệ quản lý tài nguyên ở thềm lục địaViệt Nam.
Câu 2( 2đ): Học sinh nêu được: nghiêm cấm khai thác bừa bãi dùng các phương thức có tính hủy diệt..
Sắp xếp lại việc khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Giữ vệ sinh môi trường ven bờ.Khắc phục hậu quả các sự cố tràn dầu, đắm tàu...
Câu 3: (2 điểm) 
Nêu đầy đủ tên 15 đơn vị hành chính của tỉnh(TPBMT,TX Buôn Hồ, Krông Pắc,EeKa, Eahleo,Mdrac,Krong Bông,Krong Năng,Krong Púc,Cư Kuin,Krong Na,Cư Mnga,Buôn Đôn,Lắc,E a súp) và 19 thôn buôn ở xã Hòa Đông(15,16,17,Toàn Thắng1 Toàn Thắng2, Hòa Thắng, Hòa Trung ,Hòa Thành, Hòa Nam ,Hòa An, Hòa Bắc, Liên Cơ,1/5,19/5,Quyết Thắng,Nam Thắng,Buôn Ta Ra, Buôn Pua, Buôn E aKmat.)
Câu 4:( 3đ):
+ Nêu được các thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở Đắc Lắc : 
 -Khí hậu cận xích đạo,2 mùa: 1mùa mưa ,1 mùa khô. Độ ẩm cao, lượng mưa đạt từ 1600-1800 mm..(1đ) 
 - Đất đỏ BaZan chiếm diện tích lớn, đất xám, nguồn nước..(0,75đ).
+ Khó khăn : Mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng .(0,75đ). 
+Các cây công nghiệp dài ngày và ngắn ngày ( cà fe,cao su, tiêu).( 0,5đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KTHKII Địa 9(15-16).doc