Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 - Năm học 2014 - 2015

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1135Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 - Năm học 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9.
Năm học 2014-2015
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập học kì II của HS.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo, Địa lý địa phương Đắc Lắc.
- Kiểm tra ở cả ba cấp độ nhận thức, hiểu và vận dụng.
2. Xác định hình thức kiểm tra:
 Hình thức kiểm tra: Tự luận .
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
- Ở đề kiểm tra học kì II, Địa lý 9, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Vùng Đông Nam Bộ,(10 %), Đồng bằng sông Cửu Long, (30 %), Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo, (30 %), Địa lý địa phương Đắc Lắc, (30 %).
- Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: 
MA TRẬN 
Chủ đề (nội dung/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Vùng Đông Nam Bộ
Trình bày những t. lợi củaĐKTN,TNTN,KTXH ảnh hưởng đến phát triển kinh tế,xã hội của vùng
Số câu
Tỉ lệ : 
1 câu : 1điểm
Tỉ lệ : 10%
1câu:1 đ
Tỉ lệ:10%
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
Biết xử lí số liệu, vẽ biểu đồ cột sản phẩm sản lượng thủy sản của ĐBSCL so với cả nước, có nhận xét
Số câu
Tỉ lệ: 
1 câu :3đ
 Tỉ lệ :30 %
	1 câu :3đ
Tỉ lệ: 30%	
Phát triển tổng hợp k t vàb/v TNMT biển,đảo
Trình bày các đặc điểm tài nguyên biển đảo 
Số câu :
Tỉ lệ:
1 câu : 3đ
Tỉ lệ:30% 
1 câu:3đ
Tỉ lệ :30%
Địa lý địa phương Đắc Lắc
Trình bày được những thuận lơi, khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển cây CN,có liên hệ thực tế
.
Số câu:
Tỉ lệ :
1 câu :3đ
Tỉ lệ:30 %
1 câu :3đ
Tỉ lệ:30 %
T. số câu: 
TSĐ:
1câu:3đ 
Tỉ lệ ;30%
2 câu:4điểm 
Tỉ lệ : 40%
1 câu :3 điểm 
Ti lệ 30% TSĐ
4 câu :10đ
Tỉ lệ:100 %
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận:
Đề kiểm tra 
Câu 1: (1đ)Vì sao Đông nam Bộ có sức hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài ?
Câu 2: (3đ) Em hãy trình bày các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển các ngành kinh tế biển?
Câu 3: (3 đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước. Nhận xét.
Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước( nghìn tấn):
1995
2000
2002
ĐB Sông Cửu Long
819.2
1169.1
1354.5
Cả nước
1584.4
2250.5
2647.4
Câu 4: ( 3đ ) Nêu những thuận lơi và khó khăn về điều kiện tự nhiên để phát triển cây công nghiệp ở Đắc Lắc? (Có dẫn chứng) .
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1điểm) 
+Nêu được vị trí địa lí, địa hình,TNTN, dân cư, cơ sở hạ tầng tốt, các c/s phát triển
Câu 2( 3đ): Học sinh nêu được
+ Vùng biển rộng, ấm , hải sản phong phú, bờ biển dài, nhiều bãi triều ,sú , đầm phá àkhai thác và nuôi trồng hải sản.(0,75đ)
+ Nghề làm muối phát triển, dầu khí ,ti tan, cát à khai thác , chế biến khoáng sản.(0,75đ)
+ Nhiều bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp, nhiều đảo ven bờ có phong cảnh đẹp hấp dẫn khách du lịchàdu lịch biển đảo.(0,75đ)
+ Gần nhiều tuyến đường biển quốc tế , nhiều vũng vịnh à xây dựng các cảng nước sâu, cửa sông rộng-> phát triển giao thông vận tải biển. (0,75đ)
Câu 3: (3 điểm) 
+Xử lí số liệu đúng: % SLTS của đồng bằng sôngCửu Long ( 0,5đ).
 * 1995 : 51,7%. * 2000 : 51,9 %. * 2002 : 51,2 %.
+Vẽ biểu đồ chính xác đẹp đúng tỉ lệ, có ghi chú, tên biểu đồ (2 điểm)
+Nhận xét: Sản lượng thuỷ sản các năm đều chiếm trên 50% sản lượng của cả nước.(1đ).
Câu 4:( 3đ):
+ Nêu được các thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở Đắc Lắc : 
 -Khí hậu cận xích đạo,2 mùa: 1mùa mưa ,1 mùa khô. Độ ẩm cao, lượng mưa đạt từ 1600-1800 mm..(1đ) 
 - Đất đỏ bazan chiếm diện tích lớn, đất xám, nguồn nước..(0,75đ).
+ Khó khăn : Mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng .(0,75đ). 
+Các cây công nghiệp dài ngày và ngắn ngày ( cà fe,cao su, tiêu).( 0,5đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HK 2 dia ly 9.doc