Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 11 (Kèm đáp án)

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 11 (Kèm đáp án)
Đảo nào sau đây không thuộc lãnh thổ của Nhật Bản ?
A. Hô-cai-đô 	B. Hôn-su C. Ku-rin 	D. Xi-cô-cư
[]
Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểm
	A. ngắn, lạnh và có tuyết	B. kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
	C. kéo dài nhưng không lạnh vì chịu tác động của dòng biển nóng ven bờ	
D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết 
[]
Trên lãnh thổ Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất do
	A. nằm trải dài trên cả vĩ độ ôn đới và cận nhiệt	
B. nằm ở nơi giao nhau của các mảng kiến tạo
	C. nằm ở rìa đông Thái Bình Dương	.	D. nằm ở bờ Đông Thái BÌnh Dương.
[]
Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?
	A. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao	
B. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị
	C. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn so với ở phía Nam
	D. Tốc độ tăng dân số của Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần
[]
 Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
	A. lương thực, thực phẩm, máy móc	
B. lương thực, thực phẩm, năng lượng
	C. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng	
D. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm
[]
Trong số các đặc điểm của vị trí địa lí đây, đặc điểm nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tê-xã hội của Trung Quốc?
	A. Tiếp giáp với 14 quốc gia	
B. Có đường bờ biển kéo dài
	C. Nằm gần Nhật Bản và khu vực có các hoạt động kinh tế diễn ra sôi động như Hàn Quốc và Đông Nam á
	D. Trải dài từ ôn đới xuống tới nhiệt đới
[]
Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông là
	A. mưa nhiều vào mùa hạ	
B. mưa quanh năm	
C. mưa chủ yếu vào thu đông 
D. lượng mưa thấp quanh năm
[]
 Dạng địa hình chủ yếu ở miền Tây là 
	A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ	B. sơn nguyên bằng phẳng xen lẫn bồn địa	
C. núi cao và vực sâu	D. sơn nguyên đồ sộ xen lẫn đồng bằng
[]
Hoa Nam là nơi có điều kiện rất thuận lợi cho sự phát triển các cây trồng như
A. lúa gạo và ngô	B. lúa mì và lúa mạch	C. bông và hướng dương	D. chè và mía
[]
Về số dân, hiện Trung Quốc là quốc gia
	A. đứng đầu thế giới	B. đứng thứ 2 thế giới	C. đứng thứ 3 thế giới 	D. đứng thứ 4 thế giới
[]
 Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc?
	A. La bàn	B. Thuyền buồm	C. Kĩ thuật in	D. Thuốc súng
[]
 Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc năm 1994 là
	A. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất máy bay, xây dựng	
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ôtô, xây dựng
	C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hoá dầu, sản xuất ôtô, xây dựng	
D. chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ôtô, xây dựng
[]
 Chăn nuôi cừu của Trung Quốc phát triển mạnh ở
	A. Đông Bắc	B. Đông Nam	C. miền Tây	D. dọc duyên hải
[]
 Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu
	A. ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa	B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa
	C. cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa	D. cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa 
[]
 Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?
	A. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông
	B. Sản xuất nông nghiệp ở miền Tây còn hạn chế chủ yếu là do giao thông đi lại khó khăn 
	C. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các loài cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
	D. Phần lớn diện tích miền Tây là núi cao, rừng và đồng cỏ
[]
 Nguyên nhân chính Trung Quốc thành lập các đặc khu kinh tế là
A. thu hút vốn và đầu tư nước ngoài	B. phát triển cơ sở hạ tầng và nâng cao dân trí
C. nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá	D. giải quyết tình trạng dư thừa lao động
[]
 Đông Nam á có vị trí cầu nối giữa
	A. lục địa á - Âu và lục địa Phi	B. lục địa á - Âu và lục địa Ôxtrâylia
	C. lục địa á - Âu và lục địa Nam Mĩ	 D. lục địa á - Âu và lục địa Nam Cực
[]
 Hai đồng bằng nổi tiếng của Việt Nam và Thái Lan lần lượt là
	A. đồng sông Iraoađi và đồng bằng sông Mê Nam	
B. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Iraoađi
	C. đồng bằng sông Cửu Long và đồng sông Iraoađi	
D. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Mê Nam
[]
 Quốc gia có trữ lượng thiếc nhiều nhất Đông Nam á là
	A. Thái Lan	B. Việt Nam	C. Malayxia	D. Inđônêxia
[]
 Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
	A. Dân số đông 	B. Tốc độ gia tăng dân số còn cao	
C. Số người trong độ tuổi lao động cao	D. Trình độ khoa học kỹ thuật của dân cư cao
[]
 Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á là
	A. có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh	
B. có nguồn vốn dồi dào của tư bản nước ngoài đầu tư
	C. có đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật đông đảo	
D. lực lượng lao động đông, giá rẻ, có tay nghề tương đối
[]
 Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nước Đông Nam Á là
	A. thu hút ngày càng nhiều vốn đầu tư của nước ngoài 
B. xây dựng một nền kinh tế tự lực, tự cường chủ yếu bằng vốn tự có
	C. nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kỹ thuật cho nhân dân	
D. tăng cường hợp tác với các nước bên ngoài
[]
 Diện tích gieo trồng lúa gạo của các nước Đông Nam á có xu hướng giảm xuống là do
	A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân
	B. năng suất tăng lên nhanh chóng
	C. do thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường	
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
[]
 Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
	A. thay thế các cây lương thực	B. xuất khẩu để thu ngoại tệ
	C. phục vụ cho công nghiệp chế biến trong nước	D. khai thác thế mạnh về đất đai
[]
 ASEAN chính thức ra đời vào
	A. năm 1967 tại Cuala Lămpơ	B. năm 1967 tại Giacacta	C. năm 1967 tại Băng Cốc	
D. năm 1967 tại Xingapo
[]
 Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN vào năm
	A. 1994	B. 1995	C. 1996	D. 1997
[]
 Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 - 2025
Năm
1950
1970
1997
2004
2025
(Dự báo)
Tổng số
100
100
100
100
100
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
11,7
Từ 15 - 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
60,1
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
28,2
 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2025 là
	A. biểu đồ cột	B. biểu đồ đường	C. biểu đồ miền	D. biểu đồ tròn
[]
 Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa gạo Nhật bản thời kỳ 1985 - 2004
Năm
1985
2000
2001
2004
Diện tích (nghìn ha)
2342
1770
1706
1650
Sản lượng (nghìn tấn)
14578
11863
11320
11400
 Năng suất lúa gạo Nhật Bản ( tạ/ha) năm 1985 và 2004 lần lượt là
	A. 62,24 và 69,09 	B. 72,24 và 60,99 	C. 82,24 và 96,09 	D. 92,24 và 99,06 
[]
 Cho bảng số liệu:
Số dân, tỷ suất sinh và tỷ suất tử của Trung Quốc giai đoạn 1970 - 2004
Năm
Số dân (triệu người)
Tỷ suất sinh (0/00)
Tỷ suất tử (0/00)
1970
776
33,43
7,6
1995
1221
17,12
6,57
1997
1236
16,57
6,51
1999
1259
15,23
5,97
2004
1299
12,29
6,42
Mặc dù tốc độ tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc đã giảm, nhưng dân số Trung Quốc vẫn tăng lên khá nhanh chủ yếu là do
	A. tỷ lệ nhập cư vào Trung Quốc cao	B. tỷ suất tử quá thấp
	C. quy mô dân số quá lớn	D. số người trong độ tuổi sinh đẻ cao
[]
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2003
Nước
Tổng (tỉ USD)
Cơ cấu giá trị trong GDP (%)
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Hoa Kì
10881,6
1,4
26,2
72,4
Trung Quốc
1409,8
14,8
52,9
32,3
Khi vẽ biểu đồ tròn, nếu coi bán kính biểu đồ của Trung Quốc là 1 đơn vị chuẩn thì bán kính biểu đồ của Hoa Kì sẽ là
	A. 2,6	B. 2,7	C. 2,8	D. 2,9
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_ki_2_lop_11.docx