ĐỀ THI CUỐI KỲ II Lớp : Bốn/3 KHối : Bốn Họ & tên :............................... Mơn : Tốn ................................................ Năm học : 2015 – 2016 Thời gian 40 phút A. Trắc nghiệm ( 6 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : ( 1,5 điểm) a) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là : A. B. C. D. b) Tổng của và A. B. C. D. c) Chọn câu trả lời đúng: A. > 1 B. < 1 C. = 1 D. = 1 Câu 2 ( 1,5 điểm) a) Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 b) Kết quả của phép nhân 237 x 42 là : A. 1312 B. 1422 C. 9954 D. 8944 c) Kết quả của phép chia 3060 : 15 là : A. 24 B. 204 C. 240 D. 420 Câu 3 : ( 1 điểm) Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ 35 phút cùng ngày là : A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút Câu 4 : ( 1 điểm) Hình bên cặp cạnh nào song song A. AB với BC. A B B. BC với CD C. AD với BC D. AD với DC D C Câu 5 : ( 2 điểm) a) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi. Tuổi mẹ hơn tuổi con là 26 tuổi. Tuổi con là : A. 15 B. 20 C. 41 D. 36 b) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài .Tính chiều rộng ? A. 12m B. 30m C. 36m D. 100m Phần 2 B. Tự luận : ( 4 điểm) Câu 1: Tìm x ( 2 điểm) a) x = b) x : = 22 . c) - x = d) x - = . Câu 2 : Một tờ giấy hình vuơng cĩ cạnh m . Tính chu vi và diện tích hình vuơng đĩ ? Đáp án : Mơn tốn Câu 1( 2 điểm ) : ( Mỗi ý 0,5 điểm) a) b) c) d) hay Câu 2 : ( 2 điểm ) Chu vi hình vuơng. ( 0,25 điểm) 4 = m ( 0,5 điểm) Diện tích hình vuơng. ( 0,25 điểm) = (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số : m và (m2) ( 0,5 điểm) ĐỀ THI CUỐI KỲ II Lớp : Bốn/3 KHối : Bốn Họ & tên :............................... Mơn : Tiếng việt ................................................ Năm học : 2015 - 2016 . KIỂM TRA ĐỌC : A. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng hs qua các tiết ơn tập cuối năm. Đọc thầm và làm bài tập : ( 5 điểm ) Vời Vợi Ba Vì Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngời phóng tầm mắt qua thung lũng xanh biếc, Ba Vì hiện lên như hòn ngọc bích. Về chiều, sương mù toả trắng , Ba Vì nởi bờng bềnh như vị thần bất tử ngự trên sóng. Những đám mây nhuợm màu biến hoá muơn hình, nghìn dạng tựa như nhà ảo thuật có phép tạo ra mợt chân trời rực rỡ. Ơm quanh Ba Vì là bát ngát đờng bằng, mênh mơng hờ nước với những Suới Hai, Đờng Mơ , Ao Vuanởi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hờ, đảo Siếu xanh ngát bạch đàn những đời Măng, đời Hòn rừng ấu thơ, rừng thanh xuân. Phơi phới mùa hợi đua chen của cây cới. Lượn giữa những hờ nước vòng quanh đảo cao hờ thấp là những con thuyền mỏng manh, những chiếc ca- nơ rẽ sóng chở du khách dạo chơi nhìn ngắm. Hơn mợt nghìn hec- ta hờ nước lọc qua tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bóng bầu trời thăm thẩm, chập chờn cánh chim bay mỏi. Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căn nhà gỡ xinh xắn. Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rợng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đoài. Đọc thầm bài “ Vời vợi Ba Vì” sau đĩ khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây : 1. Bài văn miêu tả cảnh đẹp Ba Vì vào mùa nào ? A. Xuân B. Hè C. Thu D. Đơng 2. Dòng nào dưới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết cho thấy vẻ đẹp đầy sức sớng của rừng cây Ba Vì ? A. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn ,rừng ấu thơ ,rừng thanh xuân , phơi phới mùa hợi, rừng trẻ trung . B. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn ,rừng ấu thơ ,rừng thanh xuân , rừng trẻ trung . C. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn ,rừng thanh xuân , phơi phới mùa hợi, rừng trẻ trung . D. Mướt mát rừng keo, xanh ngát bạch đàn ,rừng ấu thơ ,rừng thanh xuân , phơi phới mùa hợi . 3. Từ nào dưới đây đờng nghĩa với từ “trong veo” ? A.Trong nguờn . B. Trong sáng C. Trong vắt D. Trong sạch 4. Chủ ngữ của câu “ Từ Tam Đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng giờ trong ngày .” là những từ ngữ nào ? A. Từ Tam Đảo nhìn về phía tây B. vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng C. từng giờ trong ngày D. vẻ đẹp của Ba vì 5. Vị ngữ của câu “ Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần, khi xa như mở rợng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đoài.” Là những từ ngữ nào ? A. Khi gần, khi xa như mở rợng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đoài B. mở rợng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đoài C. như mở rợng mãi ra khơng gian mùa thu xứ Đoài D. Tiếng chim gù, chim gáy 6. Bài văn cĩ mấy danh từ riếng : A . Chín B. Tám C. Mười D. Mười một 7. Trong đoạn văn thứ nhất ( “ Từ Tam Đảo ... đến chân trời rực rỡ”) tác giả sử dụng mấy hình ảnh so sánh. A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn 8. Bài văn cĩ mấy kiểu câu em đã học ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn II. Bài kiểm tra viết : 1. Chính tả : ( 5 điểm ) Dế choắt Cái chàng Dế Choắt, người gầy gị và dài lêu nghêu như gã nghiện thuốc phiện. Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lưng, hở cả mạng sườn như người cởi trần mặc áo gi- lê. Đơi càng bè bè, nặng nề, trơng đến xấu. Râu ria gì mà cụt cĩ một mẩu và mặt mũi thì lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ. 2.Tập làm văn : Đề bài : Hãy tả một con vật mà em yêu thích. Đáp án Đề thi cuối học kỳ II Khối : Bốn Năm học : 2015- 2016 Môn : Tiếng việt : A- Kiểm tra đọc : I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) Đọc đúng tiếng, đúng từ : ( 1 điểm ) ( đọc sai 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm ) Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm). Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm ( Giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm : 0,5 điểm : giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm ) Tốc độ đạt yêu cầu : 1 điểm ( đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm) Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm) II. Đọc thầm : ( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng C C B B A C C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 B – Kiểm tra viết : I – Chính tả (5 điểm) : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm . Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu vần hoặc thanh ; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm . II – Tập làm văn : ( 5 điểm ) Bảo đảm các yêu cầu sau (5 điểm ). Viết được bài văn miêu tả con vật mà em thích đủ các phần mở bài , thân bài , kết bài theo yêu cầu đã học ; độ dài bài viết khoảng 12 câu. Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả . Chữ viết rõ ràng trình bày bài viết sạch sẽ. Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 . Trường TH Tân Hội Trung I ĐỀ THI CUỐI KỲ II Lớp : Bốn/3 KHối : Bốn Họ & tên :............................... Mơn : Khoa học ................................................ Năm học : 2015 - 2016 Điểm Lời phê của giáo viên A. Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái của ý trả lời em cho là đúng ? (Mỗi câu 1 điểm) Câu 1 : Cho vào cốc nước nĩng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nĩng hơn? A.Thìa bằng nhựa nĩng hơn B.Thìa bằng kim loại nĩng hơn C.Cả hai thìa đều nĩng như nhau D. Cả hai thìa đều khơng nĩng Câu 2 : Thức ăn cĩ nguồn gốc động vật là ? A. Trứng, tơm, thịt lợn, chuối, táo. B. Trứng, ếch, tơm, cá, thịt gà. C. Tơm, thịt, các loại rau quả. D. Sắn, khoai, cua, tơm, gà Câu 3 Vì sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn ? A. Rất ngon B. Bổ dưỡng C. Ít xương D. Dễ tiêu Câu 4. Nhờ đâu lá cây lay động được? A. Nhờ cĩ giĩ B. Nhờ cĩ khí ơ-xi C. Nhờ cĩ hơi nước D. Nhờ cĩ khí các-bơ-níc Câu 5 Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 350C B. 360C C. 370C D. 380C Câu 6. Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào? A. Đẻ nhánh B. Làm địng C. Chín D. Mới cấy Câu 3 : (2 điểm ) Động vật cần gì để sống ? ............................................................................................................................................. Câu 4 : ( 2 điểm ) Thực vật cần gì để sống ? Đáp án : Năm học 2015-2016 Khối : Bốn Mơn : Khoa học ( Mỗi câu 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đúng A B D A C C Điểm 1 1 1 1 1 1 Câu 3 : ( 2 điểm) Đợng vật cần có đủ khơng khí , thức ăn, nước uớng và ánh sáng thì mới tờn tại, phát triển bình thường. Câu 4: ( 2 điểm ) Thực vật cần đủ nước, chất khống, khơng khí và ánh sáng thì mới sống và phát triển bình thường. Trường TH Tân Hội Trung I ĐỀ THI CUỐI KỲ II Lớp : Bốn/3 KHối : Bốn Họ & tên :............................... Mơn : Sử & Địa ................................................ Năm học : 2015 - 2016 Điểm Lời phê của giáo viên A. Phần lịch sử : I. Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng :( Mỗi câu 1 điểm ) Câu 1 : Cố đơ Huế được UNESCO cơng nhận là di sản văn hĩa thế giớ vào ngày tháng năm nào ? A. ngày 12- 11 – 1993 B. Ngày 5- 12- 1999 C. ngày 11- 12 – 1993 D. Ngày 7- 12 – 1995 Câu 2 : Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người : a. Đỗ cử nhân . b. Đỗ tiến sĩ . c. Đỗ tú tài Câu 3 . Ai là người chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn đánh tan quân Minh ở Chi Lăng . a. Nguyễn Huệ b. Lê Lợi c. Nguyễn Ánh d. Ngơ Quyền Câu 4: ( 2 điểm ) Em hãy trình bày kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Thăng Long ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phần B : Địa Lí Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng : ( Mỗi câu 1 điểm) Câu 1 : Ở đồng bằng Duyên Hai Miền Trung dân cư tập trung đúc chủ yếu là người : A. Kinh B. Chăm C. Kinh và Chăm D. Ít người Câu 2 : Đồng bằng cĩ ngành cơng nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta là : A. Nam Bộ B. Bắc Bộ C. Duyên Hải Miền Trung D. Nam Bộ và Bắc Bộ Câu 3: Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở biển Đông ? A. A-pa-tít , than đá , muối . B. Dầu khí ,cát trắng ,muối . C.Than , sắt , bô-xít , muối . Câu 4 : ( 2 điểm ) Nêu một số đặc điểm địa lí và đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ? Đáp án Mơn : sử và địa Phần :Lịch sử Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Điểm C ( 1 ) B ( 1 ) B ( 1 ) Câu 4 : Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc, tiến vào Thăng Long , tiêu diệt chính quyền họ Trịnh. Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng tới đĩ. Năm 1786, nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc Thống nhất đất nước. Phần địa Lí : Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Điểm C ( 1 ) A ( 1 ) B( 1 ) Câu 4 : Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nam nước ta. Đây là đồng bằng lớn nhất của đất nước, do phù sa của hệ thống sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai bồi đắp.
Tài liệu đính kèm: