Đề kiểm tra học kì II Giáo dục công dân lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 597Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Giáo dục công dân lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Giáo dục công dân lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Long Túc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Công dân 8 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Trình bày được các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Phân biệt được HIV lây truyền qua con đường nào
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.5
15
1
0.25
2.5
2
1.75
17.5
Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại
Hiểu và sắp xếp được thành các chất
Phân biệt được nguyên nhân dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1.5
15
1
0.25
2.5
2
1.75
17.5
Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Phân biệt được điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo
Phân biệt các trường hợp khiếu nại, tố cáo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5
1
0.5
5
2
0.75
7.5
Quyền tự do ngôn luận
Nêu được thế nào là quyền tự do ngôn luận
Hiểu được bản thân em phải làm gì để thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận
Phân biệt được trường hợp nào thể hiện quyền tự do ngôn luận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½
1
10
½
1.5
15
1
0.25
2.5
2
2.75
27.5
Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam
Nêu được khái niệm pháp luật 
Vận dụng và nêu được trách nhiệm của công dân trong việc sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½
1.5
15
½
1.5
15
1
3
30
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
4
40
1
1.5
15
½
1.5
15
2
0.5.
5
½
1.5
15
3
1
10
9
10
100
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT- TH THCS LONG TÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Công dân 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................................................
Lớp:..............................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm) 
 I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (1.0 điểm)
Câu 1. HIV lây truyền qua con đường nào sau đây.
a. Muỗi đốt	b. Bắt tay	c. Truyền máu	d. Dùng chung bát đũa	
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại ,
a. Tài nguyên cạn kiệt	b. Vi phạm quy định phòng cháy chữa cháy
c. Ô nhiễm môi trường	d. Dùng súng truy bắt tội phạm
Câu 3. Trường hợp nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận (0,25đ)
a. Chất vấn đại biểu Quốc hội. 	b. Tham gia dọn vệ sinh nghĩa trang liệt sĩ.
c. Tham gia trộm cướp. d. Phóng xe nhanh, vượt ẩu gây tai nạn.
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo là.
a. Về quyền chính trị của công dân được quy định trong Hiến pháp 
b. Công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
c. Phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, xã hội
d. Đối tượng đi khiếu nại, tố cáo.
Câu 5. (0.5 điểm) Các trường hợp sau: thấy hành vi tham ô tài sản, bị cơ quan kỉ luật oan, vận chuyển ma tuý, không được nâng lương đúng kì hạn
- Khiếu nại trong trường hợp:..
- Tố cáo trong trường hợp:
Câu 6. Trong các chất sau: thuốc nổ, dầu hoả, ga, xăng, thuốc pháo, thuốc bảo vệ thực vật, chất độc da cam, thuỷ ngân. Hãy sắp xếp thành các chất. (1.5 điểm)
- Chất nổ:.
- Chất cháy: .
- Chất độc hại: .
B. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu 1. Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Bản thân em phải làm gì để thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận? (2.5 điểm)
Câu 2. Trình bày các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS? (1.5 điểm) 
Câu 3. Pháp luật là gì? Công dân có trách nhiệm như thế nào trong việc sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật? (3.0 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Hướng dẫn chấm môn Công dân 8
A. Trắc nghiệm. (3.0 điểm)
 I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
b
a
d
 Câu 5. - Khiếu nại trong trường hợp: bị cơ quan kỉ luật oan, không được nâng lương đúng kì hạn (0.25 đ)
- Tố cáo trong trường hợp: thấy hành vi tham ô tài sản, vận chuyển ma tuý. (0.25đ)
Câu 6. 
- Chất nổ: thuốc nổ, ga, thuốc pháo (0.5 đ)
- Chất cháy: dầu hoả, xăng (0.5 đ)
- Chất độc hại: thuốc bảo vệ thực vật, chất độc da cam, thuỷ ngân (0.5đ)
B. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu
Nội dung cần nêu
Điểm
Câu 1
(2.5 điểm)
* Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, của xã hội.
* Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận bằng cách:
- Tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến trong các cuộc họp, sinh hoạt của trường, lớp, của cộng đồng, địa phương, 
- Không phát ngôn bừa bãi, thiếu trách nhiệm.
1.0
0.75
0.75
Câu 2
(1.5 điểm)
* Các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS:
- Sống an toàn, lành mạnh, tránh xa các tệ nạm xã hội, đặc biệt là ma tuý, mại dâm. 
- Không phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS
- Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS ở nhà trường và cộng đồng. 
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(3.0 điểm)
*Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế.
* Trách nhiệm công dân:
- Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp, pháp luật
- Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, giữ gìn bí mật quốc gia,
- Chấp hành những nguyên tắc, sinh hoạt cộng đồng.
1.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_GDCD_8_Hk_2_chuan_2015_2016.docx