TUẦN 18 NS : 10 / 12 / 2015 TIẾT 36 NKT : . ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN : VẬT LÝ 9 I / Mục tiêu : Kiểm tra và đánh giá việc học tập , nắm bắt kiến thức cơ bản của nội dung phần điện học từ bài 1 đến bài 32 vật lý 9 . Rèn luyện kĩ năng lập luận ,tính toán , tổng hợp kiến thức , suy luận logic trong bài kiểm tra qua bài học ,thông qua thực tế trong đời sống . Phát triển tính tự giác , tự lực ,trung thực khách quan trong khi làm bài kiểm tra ,cũng như trong học tập , không gian lận trong thi cử . II / Chuẩn bị : SGK , sách tham khảo , ma trận đề , đề kiểm tra cho HS . MA TRẬN ĐỀ NDKT CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG 1. ĐIỆN TRỞ - Đ L ÔM- ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẮC NỐI TIẾP , // , ĐOẠN MẠCH HỖN HỢP. (6 T) TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu đ Câu - đ Câu - đ Câu - đ Câu - đ Câu đ Câu đ -Nội dung Đl Ôm. - Công thức tính của ĐL ÔM cho đ/m gồm các R mắc nt, //, hỗn hợp. - Nắm được sự phụ thuộc của I vào HĐT. - Nắm KN về điện trở - Các đơn vị của I, U, R - Suy luận các Đại lượng trong CT của ĐL - Vẽ được mạch điện cho tùng trường hợp -Tìm được, các Đại lương trong CT CT của ĐL. - Vẽ được đồ thị của sự phụ thuộc của I vào U Vận dụng tính Toán các yếu tố U, I, R trong từng đ/m. - Biết ứng dung của từng mạch Điện trong thực tế, ứng dụng của điện trở trong kĩ thuật. TỔNG C3-4 - 1Đ C6-a - 1 Đ 2C, 1 ý - 2 Đ 2. SỰ PHỤ THUỘC CỦA R VÀO CÁC YẾU TỐ . (5 T) - Biết được sự phụ tuộc của R vào các yếu tố l, S VL làm dây. - Nắm được CT R=pl/ S - Giải thích được R tỉ lệ thuận Với l, tỉ lệ nghịch với S và phụ Thuộc vào VL làm dây giả thích và sử dụng được bảng Nhiệt dung riêng Vận dụng được CT R=pl/ S Trong tính toán , biến đổi các đơn vị. C2, 8- 2 đ 2C – 2 Đ 3. CÔNG SUẤT ĐIỆN - CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN ĐỊNH LUẬT JUN- LEN XƠ (8T) -Nắm được các KN về Công suất- Công của dòng điện- ĐL Jun- LXow - Các CT tính và đơn vị Đo của các ND trên. - Giải thích được các giá trị định mức ghi trên các dụng cụ dung điện. -Cách biến đổi các đại lượng trong CT và đơn vị. Vận dụng các CT tính P =UI = RI2 = U2/R A = Pt = UIt Q= RI2t = 0,24 RI2t (Cal) TỔNG C1 – 0,5 Đ C6 b,c -2 Đ 2C – 2,5 Đ 4. LỰC ĐIỆN TỪ (12 T) - Tính chất từ của NC, Tương tác giữa các từ cực của NC. -Biết được xung quanh NC, xq dây dẫn có dòng điện chạy qua có từ trường và cách nhận biết từ trường. -Nắm được quy tắc nắm bàn tay phaỉ để xác định chiều ĐST trong long ống dây có DĐ chạy qua và ngược lại. - Nắm được quy tắc bàn tay trái để xđ chiều của lực điện từ. - Cách tạo ra dòng điện cảm ứng. Vẽ được đường sức từ bên Ngoài NC, hoặc trong và ngoài ống dây co dđ chạy qua Xác định đúng chiều của đst Trong các trường hợp đó. Giải thích được hđ của NCĐ, Một số ứng dụng của NC - Giải thích được cách tao ra dòng điện cảm úng Vạn dụng được quy tắc bàn tay Trái và quy tắc mắm bàn tay Phải để Xđ chiều lực điện từ Và chiều đường sức từ trong và ngoài ống dây có dđ chạy qua. TỔNG C5 - 1,5 Đ C7 - 2 Đ 2C – 3,5 Đ TỔNG CỘNG 3 C – 2,5 đ 25% 1C – 1,5 đ 15% 2C - 1 đ 10% 2C - 5 Đ 50% 8C - 10 Đ 100% ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm : Trả lời đúng mỗi câu là 0,5 đ CÂU CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 ĐÁP ÁN B C A A,C B, TỰ LUẬN : Câu 5 : - Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên. ( 1,5 đ ) Câu 6: a, Điện trở tương đương của mạch điện là: R = R . R / R + R = 6 (0,5 đ) Vì R // R => : U = U = U = 12 V . Ta có I = U / R = 1,2 A ( 0,5 đ) b, Công suất của mạch điện: P = U2/ R = 24 W (1 đ) c, Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong 30 phút : A = Pt = 24.30.60= 43 200 J (1 đ) Câu 7 : Đúng mỗi hình 0,5 đ (2 đ) N S N S N S F + + . . **88* F F S N F (Hình a) (Hình b) (Hình c) (Hình d) Câu 8: R= pl / S => S = pl/ R = 1,7.10-8. 148 / 2 = 125,8. 10-8 m2. (1,5 đ) * chú ý: HS giải theo cách khác mà kết quả đúng trình bày hợp lý vẫn cho điểm tối đa. Trường THCS Tô Hiệu NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA HKI ( 2015 - 2016 ) Họ tên HS : TG: 45 PHÚT Lớp : 9 A MÔN : VẬT LÝ 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV A/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 Đ ) Chọn 1 đáp án hoặc nhiều đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tính của định luật Jun- Lenxơ ? A, Q = RIt B, Q = RI2t C, Q = IRt2 D, Q = IR2t Câu 2: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn đó như thế nào? A. Tỉ lệ nghịch với chiều dài B. Không phụ thuộc vào chiều dài. C. Tỉ lệ thuận vào chiều dài. D. Vừa tỉ lệ thuận vừa tỉ lệ nghịch với chiều dài. Câu 3: Lúc hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở là 9 V, người ta đo được CĐDĐ là 0,6 A. Khi CĐDĐ đo được là 0,3 A thì lúc đó HĐT giữa hai đầu điện trở là: A, 4,5 V B, 6 V C, 18 V D, 7 V Câu 4: : Khi đặt HĐT U1= 5V vào hai đầu của một bóng đèn thì CĐDĐ là I1 = 0,2 A. Nếu tăng HĐT lên U = 15V thì CĐDĐ là I bằng bao nhiêu? A , I = 0,6 A B , I = 2 A C, I = 600 mA D, I = 1,2 A B / TỰ LUẬN (8 đ ) Câu 5 : ( 1,5 đ ) Nêu điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Câu 6 (3 đ ) Cho điện trở R = 15 , R = 10 mắc song song với nhau vào hai đầu mạch điện có H Đ T không đổi là U = 12 V . Tính: a, Điện trở tương đương của mạch điện, Cường độ dòng điện chạy qua R . b, Công suất tiêu thụ của mạch điện c, Tính lượng điện năng mà mạch điện đã tiêu thụ trong thời gian 30 phút. Câu 7 : ( 2 đ ) Hãy xác định chiều của đường sức từ, chiều dòng điện, chiều lực điện từ, tên từ cực của nam châm trong các trường hợp (hình a, b, c, d) sau: (HS làm trên các hình vẽ của đề). S N S N S F + + . **88* F N (Hình a) (Hình b) (Hình c) (Hình d) Câu 8 ( 1,5 đ) Một điện trở R = 2 có chiều dài 148 m, là dây đồng có điện trở suất 1,7.10-8m. Tính tiết diện của dây dẫn này. BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm : Trả lời đúng mỗi câu là 0,5 đ CÂU CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 ĐÁP ÁN B C A A,C B, TỰ LUẬN : Câu 5 : - Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên. ( 1,5 đ ) Câu 6: a, Điện trở tương đương của mạch điện là: R = R . R / R + R = 6 (0,5 đ) Vì R // R => : U = U = U = 12 V . Ta có I = U / R = 1,2 A ( 0,5 đ) b, Công suất của mạch điện: P = U2/ R = 24 W (1 đ) c, Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong 30 phút : A = Pt = 24.30.60= 43 200 J (1 đ) Câu 7 : Đúng mỗi hình 0,5 đ (2 đ) N S N S N S F + + . . **88* F F S N F (Hình a) (Hình b) (Hình c) (Hình d) Câu 8: R= pl / S => S = pl/ R = 1,7.10-8. 148 / 2 = 125,8. 10-8 m2. (1,5 đ) * chú ý: HS giải theo cách khác mà kết quả đúng trình bày hợp lý vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT CỦA PHT GV RA ĐỀ NGUYỄN TRI PHƯƠNG LÊ QUANG THÁI
Tài liệu đính kèm: