Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ninh Sở

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ninh Sở", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ninh Sở
Trường THCS Ninh Sở ĐỀ KIỂM TRA HKI 
Họ tên................. Môn : Vật Lý 8 
Lớp Năm học :2016-2017
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm:( 4 điểm )
Câu1:Chuyển động cơ học là sự thay đổi
 A : Khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B : Vận tốc của vật
 C : Vị trí của vật so với vật mốc D : Phương chiều của vật
Câu 2 : Lực là nguyên nhân:
 A: Thay đổi vận tốc của vật B : Vật bị biến dạng
 C : Thay đổi dạng quỹ đạo của vật D : Các tác động A,B,C
Câu 3 :Khi làm đường ô tô qua đèo thì người ta phải làm đường ngoằn nghèo rất dài để?
 A :Giảm quãng đường đi B :Tăng lực kéo của ô tô 
 C:Tăng ma sát giữa xe và mặt đường D:Giảm lực kéo của ô tô
Câu 4:Hành khách ngồi trên ô tô bỗng thấy mình bị nhào về phía trước,vì xe đột ngột... 
 A: Tăng vận tốc B : Rẽ sang trái C : Giảm vận tốc D : Rẽ sang phải
Câu 5: Để đưa 1 vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công bằng bao nhiêu?
 A: 12 J B : 1,2 J C : 120 J D : 1200 J
Câu 6 : Lực nào dưới đây đóng vai trò là áp lực?
 A: Lực kéo của con ngựa lên xe B :Trọng lượng của người ngồi trên giường
 C : Lực ma sát tác dụng lên vật D :Trọng lượng của bóng đèn treo vào sợi dây
Câu 7 :Một xe đi với vận tốc 15m/s trong thời gian 45 phút .Quãng đường xe đi được là:
 A : 675 m B : 40,5 km C : 2,43km D : 3 km
Câu 8 : Khi mở lon sữa một bằng l lỗ,sữa khó chảy hơn khi mở lon sữa bằng 2 lỗ,vì:
 A: Sữa đặc nên khó chảy. B: Vì thói quen.
 C : Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài.
 D : Cả A,B,C đều sai.
II/Tự luận ( 6 điểm )
1.Tại sao không nên chạy xe với tốc độ cao trên những đoạn đường trơn trượt nhất là lúc trời mưa? (1 điểm )
.....................................................
2. Một vật có thể tích 90 dm3 khi thả trong nước thấy thể tích vật nổi trong nước 
a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật ,biết dn =10000 N/m3.
b. Tính trọng lượng riêng của vật 
c. Khi thả vật vào chất lỏng có trọng lượng riêng là d =7000 N/m3 thì vật nổi hay chìm?
 (3 điểm)
3. a, Trong các trường hợp sau đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện?
Kéo một hộp gỗ trượt trên mặt bàn.
Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.
Một quả bóng lăn trên mặt đất.
 b, Một người công nhân kéo một vật có khối lượng 12kg lên cao 4m bằng ròng rọc cố định, hãy tính công của lực kéo
 (2 điểm )
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI_VAT_LY_8_20162017.doc