PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2016 - 2017) TRƯỜNG PTDTNT THCS MÔN: VẬT LÍ 8 HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút 1. Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) Chuyển động, vận tốc 5 5 3,5 1,5 23,3 10 Áp suất, Áp lực, Lực đẩy Ac-si-met. 8 7 4,9 3,1 32,7 20,7 Định luật về công 2 2 1,4 0,6 9,3 4 Tổng 15 14 9,8 5,2 65,3 34,7 b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Chuyển động, vận tốc (LT) 23,3 2 2(2đ) Tg: 10’ 2(2đ) Tg: 10’ Áp suất, Áp lực , Lực đẩy Ac-si-met (LT) 32,7 3 3(3đ) Tg: 10’ 3(3đ) Tg: 10’ Định luật về công (LT) 9,3 1 1(1đ) Tg: 5’ 1(1đ) Tg: 5’ Chuyển động, vận tốc (VD) 10 2 2(2đ) Tg: 15’ 2(2đ) Tg: 15’ Áp suất, Áp lực, Lực đẩy Ac-si-met (VD) 20,7 2 2(2đ) Tg: 20’ 2(2đ) Tg: 20’ Định luật về công (VD) 4 0 Tổng 100 10 10 Tg: 60’ 10 Tg: 60’ c/ Khung ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận tốc 1. Vận dụng được công thức tính tốc độ để tìm thời gian. vtb = st . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(15’) C1. 2a,b 2,0 2(15’) 2,0(20%) Áp suất – Lực đẩy Ac-si-met. 2. Nêu được định nghĩa áp lực, áp suất 3. Áp dụng công thức tính áp suất. 4. Vận dụng được công FA = d.V để tính d. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(10’) C2. 3a,b 2,0 1(10’) C3.3c 1,0 2(10’) C4.5a,b 1,0 5(30’) 4,0(40%) Công cơ học 4. Nêu được định nghĩa công cơ học 5. Áp dụng công thức A = F.s tính công cơ học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1( 5’) C4. 4a 1,5 1( 5’ ) C5.4b 1,0 2(10’) 2,5(25%) Định luật về công. 6. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(5’) C5.1 1,5 1(5’) 1,5(15%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3(15’) 3,5 35% 1(5’) 1,5 15% 6(40’) 5,0 50% 10(60’) 10 100% PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2016 - 2017) TRƯỜNG PTDTNT THCS MÔN: VẬT LÍ 8 HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút 2. Nội dung đề: Câu 1: (1,5đ ) Phát biểu định luật về công. Câu 2: (2,5đ ) a/ Khi nào có công cơ học? Viết công thức tính công, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức? b/ Một con ngựa kéo một chiếc xe với một lực kéo không đổi bằng 800N đi với đoạn đường dài 1000m. Tính công lực kéo của con ngựa. Câu 3: (3,0đ ) a/ Áp lực là gì? Áp suất là gì? b/ Viết công thức tính áp suất. Nêu tên và đơn vị các đại lượng. c/ Một cái ghế có trọng lượng 50N đặt đứng vuông góc với mặt sàn nhà có diện tích tiếp xúc của bốn chân ghế với mặt sàn nhà là 0.01m2. Tính áp suất của ghế lên mặt sàn nhà lúc đó. Câu 4: (2,0đ ) Một học sinh chạy xe đạp với tốc độ trung bình 4m/s. Biết nhà cách trường học 1,2km. a/ Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động không đều? Tại sao? b/ Tính thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường. Câu 5: (1,0đ ) Treo một vật vào lực kế đang trong không khí thì lực kế chỉ 9N. Khi vật nhúng chìm hoàn toàn vào nước thì lực kế chỉ 2N. a/ Tính lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật. b/ Tính thể tích của vật. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. -------Hết------- PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2016 - 2017) TRƯỜNG PTDTNT THCS MÔN: VẬT LÍ 8 HUYỆN DUYÊN HẢI Thời gian làm bài: 60 phút 3. Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm 1 ĐL: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 1,5 2 a/ - Khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển động. - Công thức tính công: A = F.s Trong đó : A là công của lực (J) ; F là lực tác dụng vào vật (N) ; s là quãng đường vật dịch chuyển (m) 0,5 0,5 0,5 b/ Công thực hiện của con ngựa: A = F.s = 800.1000 = 800000 (J) 1,0 3 a/- Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 0,5 0,5 b/ công thức: trong đó: P là áp suất (N/m2); F là lực tác dụng (N); S là diện tích bị ép (m2) 0,5 0,5 c/ Áp suất của ghế lên mặt sàn nhà: 1,0 4 a/ Chuyển động của học sinh là chuyển động không đều. Vì từ nhà đến trường có đoạn học sinh chạy nhanh, có đoạn học sinh chạy chậm. 0,5 0,5 b/ - Đổi: s = 1,2km = 1200m -Thời gian học sinh đi từ nhà đến trường: vtb = st → t = svtb = (phút) 0,25 0,75 5 a/ Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật: FA = P – F = 9 – 2 = 7 (N) 0,5 b/ Thể tích của vật bằng thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ: FA = d.V → V = FAd = 710000 = 0,0007 (m3). 0,5 GV ra đề + đáp án Kiên Som Phon
Tài liệu đính kèm: