Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lý - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không đúng?
	A. Ô tô chuyển động trên đường, vật làm mốc là cây xanh bên đường.
	B. Chiếc thuyền chuyển động trên sông, vật làm mốc là người lái thuyền.
	C. Tàu hỏa rời ga chuyển động trên đường sắt, vật làm mốc là nhà ga.
	D. Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất, vật làm mốc là mặt đất.
Câu 2. Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
	A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.
	B. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe.
	C. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
	D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau.
Câu 3. Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
 A. 250Pa.	B. 400Pa.	C. 2500Pa.	D. 25000Pa.
Câu 4. Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển là do:
A. Không khí giản nở vì nhiệt. B. Không khí cũng có trọng lượng. 
C. Chất lỏng cũng có trọng lượng. D. Không khí không có trọng lượng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. Một em học sinh đạp xe đạp đều từ nhà đến trường, trong 12 phút đi được 2700m.
a) Tính vận tốc của em học sinh đó?
b) Quãng đường từ nhà đến trường là 3,6km. Hỏi em học sinh đó đi xe đạp với vận tốc trên thì mất thời gian bao lâu?
Câu 6. Một vật được treo vào một lực kế. Khi ở ngoài không khí lực kế chỉ 2,1N, khi nhúng vào trong nước thì số chỉ của lực kế giảm 0,2 N.
a) Hỏi lực đẩy Ác-si-mét do nước tác dụng lên vật có phương, chiều và độ lớn như thế nào?
b) Tính thể tích và trọng lượng riêng của vật?
Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
Câu 7. 
a) Một vật có dạng hình lập phương nặng 2 tấn đặt trên mặt phẳng ngang. Hỏi áp suất vật tác dụng lên mặt ngang là bao nhiêu? Biết độ dài của mỗi cạnh hình lập phương là 80cm.
b) Một cái phao nổi trong bình nước, bên dưới treo một quả cầu bằng chì. Mực nước trong bình thay đổi thế nào nếu dây treo bị đứt. 
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lý - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
Câu 5
(2,5đ)
a. t = 12 phút = 720s.
 Vận tốc của em học sinh đó là: v = 
 v = = 3,75m/s.
b. s = 3,6km = 3600m.
 Thời gian em học sinh đi từ nhà đến trường là t = 
 t = = 960s =16 phút.
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 6
(2,5đ)
a. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ dưới lên và có độ lớn 
 FA = 0,2N
b. Thể tích của vật:
 FA = dn . Vv 
 Þ Vv = FA/ dn 
 Vv = 0,2/10000 = 0,00002m3 
 Trọng lượng riêng của vật:
 dv = P/ Vv 
 dv = 2,1/ 0,00002 = 105000N/m3 
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
Câu 7
(3,0đ)
a. m = 2t = 2000kg. 
 Áp lực của vật tác dụng lên mặt phẳng: F = P
 Ta có: P = 10.m = 10.2000=20000(N)
 a = 80cm = 0,8m.	(0,5 đ)
 Diện tích bị ép là: S = a2 = 0,82 = 0,64(m2) 
 Áp suất mà vật tác dụng lên mặt ngang là: p = 
b. Gọi thể tích phần chìm của phao lúc đầu là Vc, thể tích quả cầu V, trọng lượng tương ứng là P1 và P2 
Lúc đầu hệ nổi cân bằng ta có (Vc + V)dn = P1 + P2 
 Vcdn+ Vdn = P1 + P2 (1)
Khi dây bị đứt quả cầu chìm xuống, gọi thể tích phần chìm của phao lúc này là Vc’
 Ta có: Vc’dn+ Vdn < P1 + P2 (vì Vdn < P2) (2) 
Từ (1),(2) ta có: Vc‘dn+ Vdn < Vcdn+ Vdn àVc’dn < Vcdn hay Vc’ < Vc
Vậy thể tích chiếm chỗ của phao lúc sau nhỏ hơn thể tích chiếm chỗ của phao lúc trước nên mực nước trong bình giảm xuống.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKiểm tra HK1 Lý 8 Vĩnh Tường 2015-2016.doc