PHềNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS YấN SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mụn: Vật lý 6 Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Khối lượng, Trọng lượng - Nhận biết được dụng cụ đo khối lượng, cụng thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng. - Vận dụng cụng thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng để tớnh toỏn vào bài tập. - Vận dụng cụng thức tớnh khối lượng riờng để tớnh khối lượng của vật. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 cõu 1,0 đ 1 cõu 2,0 đ 1 cõu 1,0 đ 4 cõu 4,0 điểm = 40% Chủ đề 2: Lực, cỏch đo lực - Nhận ra đơn vị và dụng cụ đo lực. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 cõu 1,0 đ 2 cõu 1,0 điểm =10% Chủ đề 3: Đơn vị độ dài, khối lượng, thể tớch - Hiểu và biết đổi đỳng đơn vị bội và ước của từng đại lượng. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 cõu 3,0 đ 1 cõu 3,0 điểm = 30% Chủ đề 4: Mỏy cơ đơn giản - Kể được tờn của cỏc mỏy cơ đơn giản - Hiểu và biết cỏch làm giảm độ nghiờng của mặt phẳng nghiờng. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 cõu 1,0 đ 0,5 cõu 1,0 đ 1 cõu 2,0 điểm = 20% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ 100% 4,5 cõu 3,0 điểm 30 % 1,5 cõu 4,0 điểm 40 % 2 cõu 3,0 điểm 30 % 8 cõu 10 điểm 100 % HIỆU TRƯỞNG NHểM TRƯỞNG ( Ký, đúng dấu) (Ký tờn) ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Mụn: Vật lớ 6 (năm học: 2016- 2017) Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm): I. Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất cho cỏc cõu trả lời sau: Cõu 1: Đo khối lượng của một vật bằng dụng cụ : A. Thước. B. Bỡnh chia độ. C. Bỡnh tràn. D. Cõn. Cõu 2: Đơn vị lực là: A. Một (m). B. Niu tơn (N). C. Một vuụng (m2). D. Kilụgam (kg). Cõu 3: Đo một lực bằng dụng cụ: A. Cõn. B. Bỡnh chia độ. C. Lực kế. D. Cả 3 dụng cụ trờn. Cõu 4: Cụng thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng là: A. P = 10.m. B. P = 10 : m. C. P = m. D. P = 10. Phần B: Tự luận( 8 điểm): Bài 1 (2 điểm): a, Kể tờn cỏc mỏy cơ đơn giản ? b, Nờu cỏc cỏch làm giảm độ nghiờng của mặt phẳng nghiờng ? Bài 2 (3 điểm): Đổi đơn vị sau cho phự hợp: a, 23 mm = .......................m. b, 5 tấn = ............................kg. c, 0,2 cm = .....................mm. d, 14 m3 = .........................cm3. e, 152 g = ......................kg. f, 2000 kg = .......................tạ. Bài 3 (2 điểm): Một chiếc xe cú khối lượng 4 tấn. Tớnh trọng lượng của xe đú ? Bài 4 (1 điểm): Một thanh sắt cú thể tớch 0,3m3. Tớnh khối lượng của thanh sắt ? Biết khối lượng riờng của thanh sắt là 7800kg/m3. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Vật lý 6 Câu Nội dung trả lời Điểm Trắc nghiệm: 1 d 0.5 2 B 0.5 3 C 0.5 4 A 0.5 Tự luận: 1 a, Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng b, Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng hoặc giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng hoặc đồng thời cả hai 1.0 1.0 2 a, 0,023 b, 5000 c, 2 d, 14000000 e, 0,152 f, 20 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 3 Đổi m=4tấn = 4000 kg Trọng lượng của xe là: P = 10.m = 10.4000 = 40000(N) 0,5 1,5 4 Khối lượng của thanh sắt là: Từ công thức: D = ị m = D.v m = 7800.0,3 = 2340(kg) 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: