Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Cần Thơ

pdf 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1750Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Vật lí lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Cần Thơ
Gv
. N
gu
yễ
n
Vă
n
Gi
an
g
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHÍ DŨNG
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 12 - Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 001
Đề Kiểm Tra Vật Lí 12 - Tháng 12
Điểm Nhận xét của giáo viên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Chọn câu sai?
A. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
D. Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số lẻ nửa lần bước sóng thì dao động
ngược pha.
Câu 2. Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà thì vận tốc và li độ dao động
A. ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau góc bất kì.
C. cùng pha với nhau. D. lệch pha nhau
pi
2
rad.
Câu 4. Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của
mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là
A.
√
2 B.
1√
3
C.
√
3 D.
1√
2
Câu 5. Động năng của một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình có dạng sau:
W = 0, 8 sin2(6pit+
pi
6
). Thế năng của vật tại thời điểm t = 1 s bằng
A. 0, 4 J B. 0, 2 J
C. 0, 6 J D. 0, 8 J
Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
Đề kiểm tra 12/12/2016 Trang 1
Gv
. N
gu
yễ
n
Vă
n
Gi
an
g
của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
pi
3
. Điện áp hiệu
dụng giũa hai đầu tụ điện bằng
√
3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha
của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. 0 B.
2pi
3
C. −pi
3
D.
pi
2
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = 200
√
2 cos(100pit)V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện
là uc = 100
√
2 cos(100pit− pi
2
)V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W B. 220
√
2 W
C. 220 W D. 100 W
Câu 8. Trong các cách sau cách nào không làm tăng chu kì dao động điều hòa của con lắc
đơn?
A. Đưa lên cao. B. Tăng nhiệt độ môi trường.
C. Đưa đến nơi có gia tốc rơi tự do lớn hơn D. Tăng độ dài
Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
√
R2 + (ωC)2 B.
√
R2 +
( 1
ωC
)2
C.
√
R2 − (ωC)2 D.
√
R2 −
( 1
ωC
)2
Câu 10. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4Hz, biết toạ độ ban đầu
của vật là x = 3 cm và sau đó
1
24
s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động
của vật là
A. x = 3
√
3 cos(8pit− pi
6
) cm B. x = 3
√
2 cos(8pit+
pi
3
) cm
C. x = 2
√
3 cos(8pit+
pi
6
) cm D. x = 2
√
3 cos(8pit− pi
6
) cm
Câu 11. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
Câu 12. Khi có hiện tượng cộn hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị
A. lớn nhất. B. giảm dần.
C. không đôỉ. D. nhỏ nhất.
Câu 13. Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao
động ngang hình sin có tần số 50Hz. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một
nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
A. f = 12, 5 Hz B. f = 20 Hz
C. f = 25 Hz D. f = 75 Hz
Câu 14. Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng
A. có độ cao và độ to khác nhau. B. có tần số khác nhau
C. có dạng đồ thị dao động khác nhau. D. có cường độ khác nhau.
Câu 15. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là
pi
2
và
pi
6
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
Đề kiểm tra 12/12/2016 Trang 2
Gv
. N
gu
yễ
n
Vă
n
Gi
an
g
A.
pi
12
B. −pi
2
C.
pi
4
D.
pi
6
Câu 16. Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất
cosϕ ≤ 0, 85 là để
A. giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng.
B. công suất của động cơ lớn.
C. toả nhiệt trên động cơ nhỏ.
D. tốc độ quay của động cơ nhỏ.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = −4 cos(5pit) (cm). Biên
độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 4 cm; 0, 4 s; 0 B. 4 cm; 0, 4 s; pi
C. 4 cm; 2, 5 s; pi D. −4 cm; 0, 4 s; 0
Câu 18. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200 cos(ωt) (V ),
tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100 (V ) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2 sau t1 đúng
1
4
chu kỳ, điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100
√
3 V B. −100√3 V
C. 100
√
2 V D. −100√2 V
Câu 19. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 120 cos(100pit)V . Điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và tần số dòng điện là
A. 60
√
2 V và 100 Hz B. 120
√
2 V và 50 Hz
C. 120 V và 50 Hz D. 60
√
2 V và 50 Hz
Câu 20. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = a cos(ωt) và uB = a cos(ωt+ pi). Biết
vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong
khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung
điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 2a B. 0
C.
a
2
D. a
Câu 21. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với
dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng
28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần
pi
2
. Biết
tần số f có giá trị từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng λ bằng
A. 16 cm B. 16 m
C.
25
7
cm D.
25
7
m
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l. Phải tăng thêm và giảm bớt chiều dài của con lắc
theo tỉ lệ nào để chu kì dao động của hai con lắc có được tăng, giảm 2 lần so với nhau?
A.
3l
4
B.
l
2
C.
3l
5
D.
2l
3
Câu 23. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
Đề kiểm tra 12/12/2016 Trang 3
Gv
. N
gu
yễ
n
Vă
n
Gi
an
g
dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cho biết: R = 50 Ω; ZC = 50
√
3 Ω; và
một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp:
uAB = U
√
2 cos(100pit) (V ). Tính cảm kháng để uAN và uMB lệch pha nhau góc
pi
2
?
A. ZL =
50√
3
Ω B. ZL = 50
√
3 Ω
C. ZL = (50
√
3 + 1) Ω D. ZL = (50
√
3− 1) Ω
Câu 25. Đặt điện áp u = 220
√
2 cos(100pit) (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
2pi
3
. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220
√
2 V B. 220 V
C. 110 V D.
220√
3
V
Câu 26. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1 cos(ωt)
và x2 = A2 cos(ωt+
pi
2
). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A = A1 + A2 B. A =
√|A21 − A22|
C. A = |A1 − A2| D. A =
√
A21 + A
2
2
Câu 27. Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con
lắc này là
A. f = 2pi
√
m
k
B. f =
1
2pi
√
m
k
C. f =
1
2pi
√
k
m
D. f = 2pi
√
k
m
Câu 28. Sóng cơ nếu là sóng dọc thì không có tính chất nào dưới đây?
A. Chỉ truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
B. Có tốc độ tuyền phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Phương dao động phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. Không truyền được trong chân không.
Câu 29. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương. Phương trình các
dao động thành phần là: x1 = 6 cos(10t) (cm) và x2 = 8 sin(10t) (cm). Vận tốc cực đại của vật
bằng
A. 80 cm/s B. 100 cm/s
C. 140 cm/s D. 60 cm/s
Đề kiểm tra 12/12/2016 Trang 4
Gv
. N
gu
yễ
n
Vă
n
Gi
an
g
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính của âm.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
Câu 31. Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm dao động theo phương thẳng
đứng quanh vị trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động là
x = 10cos(ωt− 2pi
3
) (cm, s). Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu của lò xo là
Fmax
Fmin
=
7
3
. Cho g = 10m/s2; pi2 = 10. Chu kì dao động có giá trị nào?
A. 1, 25 s B. 1, 50 s
C. 1 s D. 0, 50 s
Câu 32. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng
giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là
A. kλ B. k
λ
2
C. (2k + 1)
λ
4
D. (2k + 1)
λ
2
Câu 33. Đặt điện áp u = U0 cos(100pit +
pi
2
)V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100pit +
pi
3
)A. Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng
A. 0,50 B. 1,00
C. 0,86 D. 0,71
Câu 34. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 35. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. khí và rắn. D. lỏng và khí.
Câu 36. Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện là i = 2
√
2 cos(100pit)A. Chạy trên
một dây dẫn. Trong thời gian 1 s (tính từ thời điểm t = 0 s), số lần cường độ dòng điện có độ
lớn bằng 2A là
A. 200 lần B. 100 lần
C. 400 lần D. 50 lần
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều R, L (thuần), C như hình vẽ. Độ lệch pha giữa điện áp
u giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện i là ϕ. Công suất tiêu thụ trên đoạn AN là
Đề kiểm tra 12/12/2016 Trang 5
Gv
. N
gu
yễ
n
Vă
n
Gi
an
g
A. (ZL − ZC)I2 B. UI cos(ϕ)
C. 0 D. (ZL + ZC)I
2
Câu 38. Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì
tần số dao động của nó là
A.
√
2f B. f
C.
f√
2
D.
f
2
Câu 39. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha
pi
4
so với li độ.
Câu 40. Đặt điện áp ổn định u = U0 cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 40
√
3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
pi
6
so
với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20
√
3 Ω B. 40 Ω
C. 40
√
3 Ω D. 20 Ω
−−HẾT−−
Đề kiểm tra 12/12/2016 Trang 6

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_hoc_ki_1_vat_li_12_Latex.pdf