ĐỀ A ĐỀ THI HOC KỲ I. NĂM HỌC: 2016 – 2017. MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12. THỜI GIAN: 50 PHÚT. (Dành cho học sinh thi ban KHTN) Câu 1: Máy hạ áp có hai cuộn dây với số vòng lần lượt là 400 và 1000 vòng. Máy được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 200 V. B. 250 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng dao động của hệ là A. 0,05 J. B. 0,1 J. C. 2 J. D. 0,2 J. Câu 3: So với từ thông, suất điện động trong khung dây kín biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. trễ pha π/2. C. ngược pha. D. sớm pha π/2. Câu 4: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 0,5 kHz. B. 2 kHz. C. 1 kHz. D. 1,5 kHz. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì A. động năng tăng dần. B. thế năng tăng dần. C. li độ tăng dần. D. tốc độ tăng dần. Câu 6: Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 79,6.10-3 H mắc vào điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng A. i = 4cos(100πt) (A). B. i = 8cos(100πt) (A). C. i = 8cos(100πt) (A). ` D. i = 8cos(100πt + 2π/3) (A). Câu 7: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/2 sẽ cách nhau một đoạn A. λ/4. B. λ/6. C. λ/3. D. λ/2. Câu 8: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. độ cứng lò xo. D. khối lượng quả cầu. Câu 9: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với A. năng lượng âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. môi trường truyền âm. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 11: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4πt) cm; t: giây. Chất điểm dao động với chu kì là A. 1,0 s. B. 2,0 s. C. 0,5 s. D. 4,0 s. Câu 12: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha π/2. D. sớm pha π/2. Câu 13: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. tần số. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. bước sóng. Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vận tốc biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và sớm pha so với li độ. D. cùng tần số và sớm pha so với li độ. Câu 15: Một người quan sát sóng biển, thấy có 5 ngọn sóng đi qua trong 10 s. Tần số sóng có giá trị là A. 0,5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 2 Hz. Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Chu kì dao động riêng của con lắc A. tỉ lệ với khối lượng con lắc. B. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng con lắc. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo. D. tỉ lệ với độ cứng lò xo. Câu 17: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f? A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f. B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f. C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f. D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 18: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp bằng A. bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một phần ba bước sóng. Câu 19: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,67.10-6 F mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. 250 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 20: Dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 10 Hz, đầu A cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,8 m/s. B. 2,8 m/s. C. 8,4 m/s. D. 6,2 m/s. Câu 21: Chọn kết luận sai khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức? A. Dao động duy trì, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Trong dao động duy trì, hệ dao động với tần số riêng của hệ. C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Câu 22: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O uO = 4cos(40pt + p/2) (cm). Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là A. uA = 4cos(40pt) (cm). B. uA = 4cos(40pt - p/2) (cm). C. uA = 4cos(40pt + p/6) (cm). D. uA = 4cos(40pt + p/3) (cm). Câu 23: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. trễ pha π/2. Câu 24: Li độ của vật dao động điều hòa: x = 10cos(10t – π/2) cm; t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là A. 100 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 5 m/s. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện có giá trị lần lượt là 20 V, 60 V và 30 V. Giá trị của U là A. 110 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 80 V. Câu 26: Con lắc lò xo gồm quả cầu 0,04 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là A. 0,4 Hz. B. 5,0 Hz. C. 2,5 Hz. D. 4 Hz. Câu 27: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8. Câu 28: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(120πt – π/2) V. Điện áp có tần số là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 120 Hz. D. 120π Hz. Câu 29: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số bán nguyên lần nửa bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng. C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 30: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 250 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Độ cứng của lò xo là 62,5 N/m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ ở vị trí biên. Tại thời điểm t = 0,22 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn: v = ωx lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng là A. 90 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 250 g. Câu 32: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi. Hai vôn kế lý tưởng V1 và V2 mắc vào hai đầu điện trở R và hai đầu tụ điện C. Điều chỉnh điện dung C = C1 để số chỉ vôn kế V1 lớn nhất và có số chỉ gấp đôi số chỉ vôn kế V2. Điều chỉnh điện dung C = C2 để số chỉ vôn kế V2 lớn nhất và sẽ có giá trị gấp mấy lần số chỉ vôn kế V1 lúc này? A. 2,5. B. 2. C. 1,5. D. 2,8. Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ dao động thành phần và lệch pha với dao động thứ nhất là 900. Độ lệch pha của hai dao động thành phần là A. 105,20. B. 143,10. C. 126,90. D. 120,50. Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có hệ số công suất 0,6 mắc nối tiếp với biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz. Độ tự cảm cuộn dây là 127,3 mH. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R1 để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất là P1. Điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R2 để công suất tiêu thụ của biến trở lớn nhất là P2. Tỉ số P1/P2 có giá trị là A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 0,25. Câu 35: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 cm, chu kì 2,4 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời điểm t, chất điểm có li độ cực tiểu. Thời điểm t + 0,4 (s) chất điểm có li độ là A. 5 cm. B. 0. C. – 5 cm. D. ± 5 cm. Câu 36: Đặt điện áp u = Ucos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 50 Hz thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng A. 72 Hz. B. 35 Hz. C. 60 Hz. D. 71 Hz. Câu 37: Thực hiện giao thoa sóng tại hai nguồn A, B cùng pha, tốc độ truyền sóng 1,35 m/s. Điểm M cách hai nguồn lần lượt là 16 cm và 25 cm có biên độ cực đại. Biết rằng, số điểm cực đại từ M đến B nhiều hơn số cực đại từ M đến A là 8. Sóng có tần số là A. 40 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 38: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,6 s. Trong một chu kì, nếu thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén thì thời gian mà lực đàn hồi cùng chiều lực kéo về là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,6 s. D. 0,5 s. Câu 39: Điện năng từ một trạm phát điện đưa đến khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ giá trị U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Coi công suất tiêu thụ điện của các hộ như nhau, chỉ có công suất hao phí trên đường dây. Nếu thay bằng loại dây “siêu dẫn” để truyền điện thì số hộ dân đủ điện để tiêu thụ là A. 150 hộ. B. 130 hộ. C. 100 hộ. D. 140 hộ. Câu 40: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 32 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) lệch nhau 12 s. Tâm động đất ở cách máy ghi gần giá trị nào nhất? A. 100 km. B. 80 km. C. 120 km. D. 150 km. HẾT. ĐỀ B ĐỀ THI HOC KỲ I. NĂM HỌC: 2016 – 2017. MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 12. THỜI GIAN: 50 PHÚT. (Dành cho học sinh thi ban KHXH) Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4πt) cm; t: giây. Chất điểm dao động với chu kì là A. 1,0 s. B. 2,0 s. C. 0,5 s. D. 4,0 s. Câu 2: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha π/2. D. sớm pha π/2. Câu 3: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. tần số. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. bước sóng. Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vận tốc biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và sớm pha so với li độ. D. cùng tần số và sớm pha so với li độ. Câu 5: Một người quan sát sóng biển, thấy có 5 ngọn sóng đi qua trong 10 s. Tần số sóng có giá trị là A. 0,5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 2 Hz. Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Chu kì dao động riêng của con lắc A. tỉ lệ với khối lượng con lắc. B. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng con lắc. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo. D. tỉ lệ với độ cứng lò xo. Câu 7: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f? A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f. B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f. C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f. D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều. Câu 8: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp bằng A. bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một phần ba bước sóng. Câu 9: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,67.10-6 F mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. 250 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 10: Dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 10 Hz, đầu A cố định. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4,8 m/s. B. 2,8 m/s. C. 8,4 m/s. D. 6,2 m/s. Câu 11: Máy hạ áp có hai cuộn dây với số vòng lần lượt là 400 và 1000 vòng. Máy được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 200 V. B. 250 V. C. 40 V. D. 20 V. Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng dao động của hệ là A. 0,05 J. B. 0,1 J. C. 2 J. D. 0,2 J. Câu 13: So với từ thông, suất điện động trong khung dây kín biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. trễ pha π/2. C. ngược pha. D. sớm pha π/2. Câu 14: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 0,5 kHz. B. 2 kHz. C. 1 kHz. D. 1,5 kHz. Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì A. động năng tăng dần. B. thế năng tăng dần. C. li độ tăng dần. D. tốc độ tăng dần. Câu 16: Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 79,6.10-3 H mắc vào điện áp xoay chiều: u = 200cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng A. i = 4cos(100πt) (A). B. i = 8cos(100πt) (A). C. i = 8cos(100πt) (A). ` D. i = 8cos(100πt + 2π/3) (A). Câu 17: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/2 sẽ cách nhau một đoạn A. λ/4. B. λ/6. C. λ/3. D. λ/2. Câu 18: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. độ cứng lò xo. D. khối lượng quả cầu. Câu 19: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với A. năng lượng âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. môi trường truyền âm. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 21: Con lắc lò xo gồm quả cầu 0,04 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là A. 0,4 Hz. B. 5,0 Hz. C. 2,5 Hz. D. 4 Hz. Câu 22: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8. Câu 23: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(120πt – π/2) (V). Điện áp có tần số là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 120 Hz. D. 120π Hz. Câu 24: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài dây bằng A. số bán nguyên lần nửa bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng. C. số bán nguyên lần nửa bước sóng. D. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 25: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 250 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 26: Chọn kết luận sai khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức? A. Dao động duy trì, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Trong dao động duy trì, hệ dao động với tần số riêng của hệ. C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Câu 27: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O uO = 4cos(40pt + p/2) cm. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là A. uA = 4cos(40pt) cm. B. uA = 4cos(40pt - p/2) cm. C. uA = 4cos(40pt + p/6) cm. D. uA = 4cos(40pt + p/3) cm. Câu 28: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. trễ pha π/2. Câu 29: Li độ của vật dao động điều hòa: x = 10cos(10t – π/2) (cm); t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là A. 100 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 5 m/s. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện có giá trị lần lượt là 20 V, 60 V và 30 V. Giá trị của U là A. 110 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 80 V. Câu 31: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là A. 64 V. B. 32 V. C. 32 V. D. 64 V. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện dung 63,66.10-6 F. Dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i = 2cos(100πt – π/3) (A). B. i = cos(100πt + π/6) (A). C. i = 2cos(100πt + π/6) (A). D. i = 2cos(100πt – 5π/6) (A). Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào? A. 8 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 10 cm. Câu 34: Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 90 cm dao động điều hòa. Chu kì dao động con lắc là A. 2,0 s. B. 1,9 s. C. 2,1 s. D. 1,8 s. Câu 35: Mạch điện gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện dung 10-4/π F nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch A. cùng pha. B. trễ pha π/4. C. trễ pha π/2. D. sớm pha π/4. Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biểu thức li độ: x = 8cos20t (cm), gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất từ quả cầu đến vị trí cân bằng là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 37: Cho cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 10-7 W/m2 có giá trị A. 36 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 40 dB. Câu 39: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz, máy có 12 cặp cực thì tốc độ quay của rô-to là A. 250 vòng/phút. B. 250 vòng/s. C. 500 vòng/phút. D. 500 vòng/s. Câu 40: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Dây dài 90 cm. Khi đầu dây rung với tần số 40 Hz trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 14 m/s. B. 20 m/s. C. 18 m/s. D. 16 m/s. HẾT.
Tài liệu đính kèm: