TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP 1 .............. HỌ VÀ TÊN:............... KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2016 - 2017 MÔN : TOÁN – Lớp 1. Thời gian: 40 phút. Điểm Nhận xét của cô giáo: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào đáp án đúng Bài 1( 0,5 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? 3 hình tam giác. c. 5 hình tam giác. 4 hình tam giác. d. 6 hình tam giác. Bài 2( 0,5 điểm): Số cần điền vào ô trống là số nào? 5 + = 8 a. 1 b. 2 c. 3 d. 8 Bài 3( 0,5 điểm): Số liền sau số 6 là số a. 5 b. 7 c. 6 d. 9 Bài 4( 0,5 điểm): 2 + 4 – 3 = Kết quả phép tính là: a. 6 b. 1 c. 9 d. 3 Bài 5( 0,5 điểm): 5 + 5 10 – 0 Dấu cần điền vào ô trống là: a. > b. < c. = d. + Bài 6( 0,5 điểm): Dãy các số : 6, 4, 8, 9, 1 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 1, 4, 6, 8, 9. c. 9, 8, 6, 4, 1. b. 4, 1, 6, 8, 9. d. 8, 9, 6, 4, 1. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: ( 1điểm) Tính: 4 6 8 7 + + – _ 4 3 4 0 ... . .. .. Bài 2( 1 điểm): Đọc, viết các số sau: 8: bảy:....... 4: không: Bài 3. ( 2 điểm) Tính: 2+ 7 = 6 + 2 - 5 = 9 + 0 = .. 10 – 0 – 6 = Bài 4( 1 điểm): Điền dấu >, < , = : 10 1 9 + 0 9 3+ 6 Bài 5( 1 điểm): Viết phép tính thích hợp: Mẹ nuôi: 9 con gà Mẹ bán : 5 con gà Mẹ còn lại: .... con gà ? Bài 6( 1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: < 1 4 + 1 < < 5 + 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN LỚP: 1 .......... HỌ VÀ TÊN:.. KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2016 -2017 Môn : Đọc hiểu- Lớp 1 Thời gian: 30 phút Điểm Nhận xét của cô giáo: Bài 1( 2 đ ). Nối ô chữ cho phù hợp: Ngựa phi bàn ghế. Bố đóng tung bờm. Vườn cam líu lo. Chim hót chín vàng ươm. Bài 2 ( 1đ ): Điền c hay k ? .......ua biển ; .....ẽ hở Bài 3 (1đ ): Điền iên hay yên ? .. ngựa ; v phấn KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 . Năm học : 2016 -2017 Môn : Viết - Lớp 1 Thời gian: 40 phút 1. Nghe - viết ( 6 đ ): Giáo viên đọc cho học sinh viết: - Vần ( 2 đ ): ây, anh, ươm, ot. - Từ ( 4 đ ): mầm non, nhà sàn, con đường, dừa xiêm. 2. Nhìn – viết (4 đ ): Giáo viên viết bảng, học sinh nhìn bảng chép vào giấy thi. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Đáp án Tiếng Việt: 1.Đọc hiểu: Bài 1: Nối đúng mỗi câu : 0,5 điểm. Bài 2: Điền đúng mỗi từ : 0,5 điểm. Bài 3: Điền đúng mỗi vần : 0,5 điểm. 2. Phần viết: - Vần: Sai 1 vần trừ 0,5 đ. - Từ: Sai 1 chữ trừ 0,5 điểm. - Đoạn thơ: sai 1 chữ trừ 1 điểm. - Viết sai cỡ chữ, trình bày không đúng đoạn thơ, tùy theo mức độ trừ từ 0,5 – 1 điểm. Đáp án Toán: 1.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Bài 1- b Bài 2- c Bài 3- b Bài 4- d Bài 5- c Bài 6- a 2. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Bài 2: đọc, viết đúng mỗi số 0,25 điểm. Bài 3: tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. Bài 4: điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm. Bài 5: viết đúng phép tính 1 điểm. Bài 6: điền đúng mỗi số 0,5 điểm.
Tài liệu đính kèm: