PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VĂN LÂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH DÙ (Không kể thời gian phát đề) KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 40 phút Mã đề 070 Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Ô A1 có nền màu vàng, chữ đỏ. Ô A3 có nền trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đoán sau khi chép thì ô A3 có nền và font chữ màu gì? A. Nền vàng, chữ đen. B. Nền vàng, chữ đỏ. C. Nền trắng, chữ đỏ. D. Nền trắng, chữ đen. Câu 2: Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của hàng B. Tên của cột C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng Câu 3: Khi nhập một hàm vào ô tính, kí tự đầu tiên phải là: A. Dấu nháy B. Dấu ngoặc đơn C. Ô đầu tiên được tham chiếu đến D. Dấu bằng Câu 4: Câu nào sau đây sai: A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng B. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng. C. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. D. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu Câu 5: Ðể chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Chọn hàng vào Insert chọn Rows. B. Click phải tại hàng chọn Insert. C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu A và B dều đúng. Câu 6: Nội dung của ô đang được chọn hiển thị ở đâu: A. Bảng chọn B. Thanh công thức C. Tất cả đều sai D. Hộp tên Câu 7: Vùng gồm các hàng và các cột là miền làm việc chính của bảng tính gọi là: A. Một khối B. Một nhóm các ô C. Ô tính D. Trang tính Câu 8: Hộp tên cho biết: A. Địa chỉ của ô đang được chọn B. Công thức của ô đang được chọn C. Nội dung của ô đang được chọn D. Dữ liệu của ô đang được chọn Câu 9: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Học vẽ hình hình học động B. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay C. Học toán học D. Học địa lý thế giới Câu 10: Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể: A. Nháy chuột để chọn ô đó B. Gõ địa chỉ vào hộp tên C. Nháy chuột vào thanh công thức D. Tất cả đều sai Câu 11: Ðể sao chép nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. Paste B. New C. Copy D. Cut Câu 12: Biếu tượng Undo có tác dụng A. Phục hồi thao tác trước B. Di chuyển dữ liệu C. Sao chép dữ liệu D. Dán dữ liệu Câu 13: Nháy chuột tại nút tên cột được gọi là: A. Chọn một khối B. Chọn một hàng C. Chọn một cột D. Chọn một ô Câu 14: Ðể thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Table / Rows B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Columns Câu 15: Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác gọi là: A. Khối ô B. Ô tính đang được kích hoạt C. Ô tính được hiển thị D. Tất cả đều sai Câu 16: Ðể lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh: A. File à Save B. Save C. File à New D. File à Save As Câu 17: Hãy chỉ ra công thức tính đúng nhất A. = ( 7+5)/3 B. 7^5 + 3^ 2 = C. = (7,3)/2 D. = ‘( 7+3)/13) Câu 18: Hàm tính tổng là hàm có tên: A. MIN B. SUM C. COUNT D. MAX Câu 19: Một khối có thể có: A. Nhiều hơn một ô B. Một ô C. Một hàng, một cột D. Tất cả đều đúng Câu 20: Ðể tính giá trị trung bình cộng của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng A. = (A1, B1, C1)/3 B. = Average ( A1,B1,C1) C. Average(A1,B1,C1) D. = Sum ( A1+B1+C1) Câu 21: Ðể chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột và kéo thả chuột B. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng C. Nháy chuột lên ô cần thay đổi D. Nháy chuột trên vạch phân cách cột Câu 22: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: A. File\ Save B. File\Open C. File\Save as D. File\exit Câu 23: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1) ta được kết quả là: A. 4 B. 2 C. 5 D. -1 Câu 24: Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề nào trong ô tính: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng hai lề C. Căn giữa D. Căn thẳng lề phải Câu 25: Giao của hàng và cột gọi là: A. Một cột B. Một khối C. Một hàng D. Một ô Câu 26: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 Câu 27: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 120 B. 100 C. 10 D. 200 Câu 28: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: A. Phông chữ hiện thời là G5 B. Phím chức năng G5 C. Ô ở hàng G cột 5 D. Ô ở cột G hàng 5 Câu 29: Ðể mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 30: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 31: Chương trình bảng tính cho phép: A. Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau B. Vẽ hình minh hoạ C. Soạn thảo văn bản D. Tất cả đều sai Câu 32: Thao tác nháy chuột chọn một ô gọi là: A. Nhập dữ liệu B. Di chuyển ô tính C. Kích hoạt ô tính D. Chọn ô tính Câu 33: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 B. = Average(A1:A5)/5 C. =Average(A1:A5) D. =SUM(A1:A5)/5 Câu 34: Tập hợp các ô liền kề nhau gọi là: A. Một nhóm B. Một ô C. Một lớp D. Một khối Câu 35: Trong ô E10 có công thức = A1+B3. Công thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu sao chép ô E10 vào ô G12? A. = C4+D1 B. = G3+D5 C. = A1+B3 D. = C2+B2 Câu 36: Ðể sửa dữ liệu của một ô ta phải: A. Nháy chuột vào ô đó B. Nháy đúp chuột vào ô đó C. Nháy nút phải chuột vào ô đó D. Nháy nút trái chuột vào ô đó Câu 37: Chọn câu đúng: Chương trình bảng tính có khả năng: A. Lưu giữ một dạng dữ liệu B. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau C. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu D. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau Câu 38: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(D4+C2)A2 B. D4+C2*A2 C. =(D4+C2)*A2 D. (C2+D4)*A2 Câu 39: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. H1->H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1H5 Câu 40: Nút lệnh (Border )có tác dụng A. Kẻ đường biên B. Tạo màu chữ C. Căn lề trang tính D. Tạo màu nền ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: