PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ Trường Tiểu học Sông Nhạn Lớp: 4/3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a, 2 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 2020 B. 2200 C. 2002 b, 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 8006cm B. 806 cm C. 86 cm c, 2 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 75 phút. B. 750 phút C. 7500 phút. Câu 2: Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 17cm và chiều rộng là 8cm. Cách tính nào đúng ? A. 17 + 18 B. (17 + 8) x 2 C. 17 x 8 31111 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau: 31111 Cho các số : 160, 164, 135, 234. a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164. 31111 b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234. Câu 4: (1,5 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 138456 156283 + 1589 192368 - 53912 5682 + 1958 x 39 157872 82044 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a, Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 5 là : .................................................................. b, Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : ................................................................ II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. Tính: 823546 – 693924 : 28 = ................................................................................................ Bài 2. Tìm X biết : a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266. .............................................................. ..................................................................... .............................................................. .................................................................... .............................................................. ..................................................................... Bài 3. Hai bạn Hoa và Minh hái cam trong vườn, được tất cả 236 quả. Hoa hái được ít hơn Minh 24 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam ? PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ Trường Tiểu học Sông Nhạn Lớp: 4/3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Câu 1 2 3 Ý a b c a b Đáp án A B A S Đ C Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 138456 Câu 4: (1,5 điểm) Mỗi phép tính nối đúng được 0,5 điểm 156283 + 1589 192368 - 53912 5682 + 1958 x 39 157872 82044 Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a, Giá trị của biểu thức 15 + a với a = 5 là : 20 ( 0,5 điểm ). b, Giá trị của biểu thức 18 + b với b = 38 là : 56 ( 0,5 điểm ). II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Bài 1. (1 điểm). Tính: 823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783 = 798763 Bài 2. ( 1 điểm).Tìm X biết : a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266 X = 7565 – 7489 X = 2428 + 1266 X = 76 (0,5 điểm ) X = 3694 (0,5 điểm ) Bài 3. (2 điểm). Bài giải. Số quả cam Xuân hái được là : ( 236 - 24 ) : 2 = 106 ( quả cam ). (0,75 điểm). Số quả cam Tuấn hái được là : 236 - 106 = 130 ( quả cam ). (0,75 điểm). Đáp số : Hoa: 106 quả cam. (0,5 điểm) Minh: 130 quả cam. Người ra đề PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ Trường Tiểu học Sông Nhạn Lớp: 4/3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối kì I, lớp 4. Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,5 1,0 2,5 1,0 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc diện tích hình chữ nhật.. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tính giá trị của biểu thức Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 3 1 1 1 5 3 Số điểm 2,5 3,5 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0
Tài liệu đính kèm: