MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN HỌC 1. MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Cấp độ thấp Cấp độ cao Tính đơn điệu của hàm số 2 0.4 1 0.2 1 0.2 4 0.8 Cực trị của hàm số 2 0.4 2 0.4 1 0.2 5 1.0 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 2 0.4 2 0.4 1 0.2 5 1.0 Đường tiệm cận 2 0.4 2 0.4 Đồ thị của hàm số 3 0.6 1 0.2 4 0.8 Lũy thừa 2 0.4 1 0.2 1 0.2 4 0.8 Hàm số mũ, lôgarit 3 0.6 2 0.4 1 0.2 1 0.2 7 1.4 PT mũ và pt lôgarit, bpt mũ và lôgarit 4 0.8 1 0.2 1 0.2 6 1.2 Thể tích khối đa diện 3 0.6 4 0.8 2 0.4 1 0.2 10 2.0 Khối đa diện đều 1 0.2 1 0.2 2 0.4 Tổng 24 4.8 14 2.8 7 1.4 5 1.0 50 10.0 SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT THÁI HÒA MÔN: TOÁN.LỚP 12. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) Câu 3: Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây : A. (-2;2) B. (-3;0) C. (–¥; –2) D. (0; + ¥) Câu 4: Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên R? A. m 4 B. 1 ≤ m ≤ 4 C. 1 < m < 3 D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 4 Câu 5: Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. (1 ; 0) B. (2 ; 2) C. (0 ; 2) D. (2 ; - 2) Câu 6: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. x = B. x = C. x = 0 D. x = 2 Câu 7: Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực đại, cực tiểu? A. B. C. D. Câu 8: Hàm số (m là tham số) đạt cực đại tại x = - 3 khi m nhận giá trị nào? A. m = B. m = 3 C. m = - 3 D. m = Câu 9: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 10: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. Câu 11:Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số được chỉ ra ở các phương án A, B, C và D. Hãy cho biết đó là đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 14 : Cho hàm số phương trình có hai nghiệm phân biêt khi: A. m = 2 hoặc m = -2 B. m 2 D. -2 < m < 2 Câu 15 : Tính: K = , ta được : A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu 16 :Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là : A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và C. Hàm số đồng biến trên khoảng và D. Hàm số đồng biến trên khoảng và Câu 18 : Hàm số có tập xác định là A. (0 ; + ∞) B. (2; + ∞) C. R \ {-2} D. R Câu 19: Rút gọn biểu thức (với ) ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là N và M. Khi đó M+N bằng: A. B. C. D. 0 Câu 21: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là: A. 0 B. -1 C. -13/6 D. -1/3 Câu 22: : Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng : A. B. 2 C. 1 D. Câu 24:Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là: -e B.-2 C. - D.1 Câu 25: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không là hàm số mũ? A. B. C. D. Câu 26: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 27: Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến: A. B. C. D. Câu 28: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. p(1 + ln2) B. p2lnp C. p(+ lnp) D. plnp Câu 29: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 30: Cho . Khi đó . Tính theo a là: A. 3a + 2 B. 2(5a + 4) C. D. 6a - 2 Câu 31: Phương trình có nghiệm là ? A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 32: Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 33: Tìm x thõa mãn . Khi đó x thuộc khoảng: A.; B. ; C. ; D. .Câu 34: Nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 35: Hàm số có tập xác định là: A. [ ; + ∞) B. (0 ; + ∞) C. ( ; + ∞) D. (- ∞ ; ). Câu 36: Phương trình: có nghiệm là: A. 27 B. 81 C. 3 D. 1 Câu 37: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm dương C. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương D. Có hai nghiệm âm Câu 38:Bác Nam muốn dành dụm một số tiền khoảng 16 triệu đồng để mua máy tính mới cho con. Hiện tại bác có trong tay 8 triệu đồng. nếu bác Nam gửi số tiền đó vào ngân hàng theo hình thứ lãi kép không kì hạn với lãi suất 0,65%/tháng. Hỏi sau khoảng bao lâu bác Nam có được ít nhất số tiền như mong muốn? A.8 năm 10 tháng B.8 năm 11 tháng C. 8 năm D.8 năm 2 tháng Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp theo a ? A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 40: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là : A. 2888 B. C. 1123 D. 4273 Câu 41: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 42: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) là một tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC : A. V= B. V= C. V= D. V= Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có SC vuông góc với (ABCD). Khi đó thể tích khối S.ABD bằng : A. B. C. D. Câu 44 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BB’= ,AB = a, AD = 2a. Khi đó thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. Câu 45: Cho hình chóp tú giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = SB =SC = SD = .Khi đó thể tích của khối chóp SABC bằng: A. B. C. D. Câu 46: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo.Khi có đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SA B. SB C. SO D. SC Câu 48: Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: A. 14 B. 12 C. 10 D. 8 Câu 49: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 50: ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, ABC=60 . Biết DBSD đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a. A. B. C. D. ĐÁP ÁN ĐỀ GỐC. 1A 2D 3A 4B 5D 6C 7B 8A 9B 10D 11C 12A 13D 14A 15C 16A 17D 18C 19B 20A 21D 22D 23C 24A 25B 26A 27D 28C 29D 30C 31C 32D 33B 34C 35D 36A 37C 38B 39B 40A 41C 42B 43D 44A 45C 46B 47C 48D 49D 50B ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103 1A 2B 3C 4A 5B 6C 7A 8B 9B 10C 11A 12C 13A 14B 15D 16A 17B 18D 19A 20A 21B 22D 23C 24C 25B 26B 27A 28A 29B 30A 31A 32C 33D 34B 35C 36D 37A 38C 39C 40C 41A 42C 43C 44C 45D 46C 47B 48B 49D 50D ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 105 1A 2D 3A 4B 5D 6C 7B 8A 9B 10D 11C 12A 13D 14A 15C 16A 17D 18C 19B 20A 21D 22D 23C 24A 25B 26A 27D 28C 29D 30C 31C 32D 33B 34C 35D 36A 37C 38B 39B 40A 41C 42C 43D 44A 45C 46B 47B 48B 49A 50B ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 107 1B 2C 3C 4A 5C 6C 7B 8B 9A 10A 11B 12D 13A 14C 15A 16B 17A 18D 19A 20C 21A 22B 23C 24D 25B 26B 27C 28D 29B 30A 31B 32C 33D 34B 35B 36A 37A 38B 39A 40A 41C 42D 43A 44A 45B 46C 47D 48D 49C 50B ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 1B 2C 3A 4C 5C 6C 7B 8A 9B 10D 11D 12D 13D 14A 15D 16A 17D 18B 19A 20D 21D 22D 23C 24A 25B 26A 27A 28B 29D 30C 31C 32D 33B 34C 35D 36A 37C 38B 39A 40A 41C 42C 43D 44A 45C 46B 47B 48B 49A 50B
Tài liệu đính kèm: