SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT THÁI HÒA MÔN: TOÁN.LỚP 12. MÃ ĐỀ 103 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) (Đề này có 50 câu) Câu 1: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 2: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. B. C. D. Câu 3: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) Câu 4: Phương trình: có nghiệm là: A. 27 B. 81 C. 3 D. 1 Câu 5: Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến: A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp theo a ? A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 7 : Cho hàm số phương trình có hai nghiệm phân biêt khi: A. m = 2 hoặc m = -2 B. m 2 D. -2 < m < 2 Câu 8 : Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. (1 ; 0) B. (2 ; -2) C. (0 ; 2) D. (2 ; 2) Câu 9 :Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là : A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang Câu 11: Hàm số : nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây : A. (-2;2) B. (-3;0) C. (–¥; –2) D. (0; + ¥) Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo.Khi có đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SA B. SB C. SO D. SC Câu 13: Bác Nam muốn dành dụm một số tiền khoảng 16 triệu đồng để mua máy tính mới cho con. Hiện tại bác có trong tay 8 triệu đồng. nếu bác Nam gửi số tiền đó vào ngân hàng theo hình thứ lãi kép không kì hạn với lãi suất 0,65%/tháng. Hỏi sau khoảng bao lâu bác Nam có được ít nhất số tiền như mong muốn? A.8 năm 11 tháng B.8 năm 10 tháng C. 8 năm D.8 năm 2 tháng Câu 14: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. x = B. x = 0 C. x = D. x = 2 Câu 15 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 16: Hàm số (m là tham số) đạt cực đại tại x = - 3 khi m nhận giá trị nào? A. m = B. m = 3 C. m = - 3 D. m = Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực đại, cực tiểu? A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và C. Hàm số đồng biến trên khoảng và D. Hàm số đồng biến trên khoảng và Câu 19 : Hàm số có tập xác định là A. R \ {-2} B. (0 ; + ∞) B. (2; + ∞) D. R Câu 20: Rút gọn biểu thức (với ) ta được: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 21: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là N và M. Khi đó M+N bằng: A. B. C. D. 0 Câu 22: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là: A. 0 B. -1 C. -13/6 D. -1/3 Câu 23: : Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 24 :Phương trình có nghiệm là ? A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 25:Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là: -2 B.-e C. - D.1 Câu 26: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không là hàm số mũ? A. B. C. D. Câu 27: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 28: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số được chỉ ra ở các phương án A, B, C và D. Hãy cho biết đó là đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 29: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) là một tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC : A. V= B. V= C. V= D. V= Câu 30: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chóp tú giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = SB =SC = SD = .Khi đó thể tích của khối chóp SABC bằng: A. B. C. D. Câu 32: : Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng : A. B. 2 C. 1 D. Câu 33: Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 34: Tìm x thõa mãn . Khi đó x thuộc khoảng: A.; B. ; C. ; D. .Câu 35: Nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 36: Hàm số có tập xác định là: A. [ ; + ∞) B. (0 ; + ∞) C. ( ; + ∞) D. (- ∞ ; ). Câu 37: : Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: A. 12 B. 14 C. 10 D. 8 Câu 38: Phương trình A. Vô nghiệm B. Có hai nghiệm dương C. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương D. Có hai nghiệm âm Câu 39: Tính: K = , ta được : A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu 40: Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 41: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37 chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Khi đó thể tích khối lăng trụ là : A. 2888 B. C. 1123 D. 4273 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của SA,SB,SC. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 43: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. p(1 + ln2) B. p2lnp C. p(+ lnp) D. plnp Câu 44 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, ABC=60 . Biết DBSD đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a. A. B. C. D. Câu 45 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có BB’= ,AB = a, AD = 2a. Khi đó thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. Câu 46: Cho . Khi đó . Tính theo a là: A. 3a + 2 B. 2(5a + 4) C. D. 6a - 2 Câu 47: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng A. B. C. D. Câu 48: Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên R? A. m 4 B. 1 ≤ m ≤ 4 C. 1 < m < 3 D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 4 Câu 49: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có SC vuông góc với (ABCD). Khi đó thể tích khối S.ABD bằng : A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: