Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 - Mã đề 767 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Dù

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 859Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 - Mã đề 767 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Dù", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 - Mã đề 767 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Dù
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS ĐÌNH DÙ
(Không kể thời gian phát đề)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút 
Mã đề 767
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Readln(' a*a ')	B. Writeln(a*a)	C. Writeln('a*a')	D. Writwln(a2)
Câu 2: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 2 tỉ	B. 32768	C. 32767	D. -32768...+32767
Câu 3: Khởi động Turbo Pascal bằng cách:
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này.
D. Cà hai cách ở hai câu A và C.
Câu 4: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
A. Từ khóa.	B. Tên riêng.	C. Biến.	D. Tên có sẵn.
Câu 5: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Program -> Begin -> End.	B. Begin -> Program -> End.
C. End -> Program -> Begin.	D. Program -> End -> Begin.
Câu 6: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong(a+b);	B. Tong=a+b;	C. Tong:a+b;	D. Tong:=a+b;
Câu 7: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. X:= ‘1234’;	B. A:= ‘LamDong’;	C. A:= 4.5;	D. X:= 57;
Câu 8: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. Integer	B. Char	C. String	D. Real
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses	B. Program	C. Computer	D. End
Câu 10: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9	B. Ctrl + F9	C. Ctrl + F2	D. F2
Câu 11: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp không xác định	B. Một khai báo
C. Câu lệnh điều kiện	D. Vòng lặp xác định
Câu 12: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a*a*a-b*b*b	B. aaa-bbb	C. a.a.a-b.b.b	D. a3-b3
Câu 13: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 14: khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F3	B. F9	C. F2	D. F1
Câu 15: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If then ;
B. If then Else ;
C. If then ,;
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 16: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 3	B. 16 div 5 = 1	C. 16 mod 5 = 1	D. 16 mod 5 = 3
Câu 17: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0	B. 3	C. 8	D. 5
Câu 18: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const	B. End	C. Real	D. Var
Câu 19: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. 5-Hoa-hong;	B. Dien tich;	C. Begin;	D. Tamthoi;
Câu 20: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer và Longint	B. Integer	C. Char	D. Real

Tài liệu đính kèm:

  • docde_767.doc