Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 - Mã đề 766 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Dù

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 698Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 - Mã đề 766 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Dù", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 8 - Mã đề 766 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đình Dù
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS ĐÌNH DÙ
(Không kể thời gian phát đề)
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút 
Mã đề 766
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Thí sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. End	B. Program	C. Uses	D. Computer
Câu 2: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0	B. 5	C. 3	D. 8
Câu 3: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768	B. 32767	C. -32768...+32767	D. 2 tỉ
Câu 4: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3	B. a*a*a-b*b*b	C. aaa-bbb	D. a.a.a-b.b.b
Câu 5: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. X:= ‘1234’;	B. A:= ‘LamDong’;	C. X:= 57;	D. A:= 4.5;
Câu 6: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9	B. Ctrl + F9	C. F2	D. Ctrl + F2
Câu 7: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Real	B. End	C. Var	D. Const
Câu 8: khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F3	B. F9	C. F2	D. F1
Câu 9: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp không xác định	B. Vòng lặp xác định
C. Câu lệnh điều kiện	D. Một khai báo
Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 mod 5 = 3	B. 16 div 5 = 3	C. 16 div 5 = 1	D. 16 mod 5 = 1
Câu 11: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String	B. Char	C. Integer	D. Real
Câu 12: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. 5-Hoa-hong;	B. Dien tich;	C. Tamthoi;	D. Begin;
Câu 13: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
B. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 14: Khởi động Turbo Pascal bằng cách:
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này.
D. Cà hai cách ở hai câu A và C.
Câu 15: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.	B. Program -> End -> Begin.
C. Program -> Begin -> End.	D. End -> Program -> Begin.
Câu 16: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln(a*a)	B. Writwln(a2)	C. Readln(' a*a ')	D. Writeln('a*a')
Câu 17: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
A. Từ khóa.	B. Biến.	C. Tên riêng.	D. Tên có sẵn.
Câu 18: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If then ;
B. If then Else ;
C. If then ,;
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 19: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong:a+b;	B. Tong(a+b);	C. Tong=a+b;	D. Tong:=a+b;
Câu 20: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real	B. Integer và Longint	C. Integer	D. Char

Tài liệu đính kèm:

  • docde_766.doc