Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 742Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN HỌC 7
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45p
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chương trình bảng tính
Biết nhập, lưu kết quả
Biết ưu điểm của việc lưu thông tin dưới dạng bảng.
Số câu
2- c2,
1- c1
3
Số điểm
Tỉlệ%
0, 5đ
5%
0,25đ
2,5%
0,75đ
7,5%
2.Thành phần và dữ liệu trên trang tính
Biết địa chỉ ô, khối
Biết kí tự đặc biệt trong ô tính
Số câu
2
1
3
Số điểm
Tỉ lệ%
0, 5đ
5%
0,25đ
2,5%
0,75đ
7,5%
3.Tính toán trên trang tính
Biết cách nhập công thức
Biết ô hiện hành
Biết phân biệt công thức 
Thiết lập công thức để tính toán
Số câu
1
1
2
2
6
Số điểm
Tỉ lệ%
0,25
2,55%
0,25đ
2,5%
0,5đ
5%
0,5
5%
1,5đ
15%
4.Sử dụng các hàm để tính toán
Biết sử dụng hàm
Biết nhập công thức
Biết giá trị của hàm.
Biết thiết lập hàm để tính toán thực tế
Số câu
1
2
 2
1
6
Số điểm
Tỉ lệ%
0,25đ
2,5%
0,5đ
5%
0,5
5%
2đ
40%
3,25đ
32,5%
5.Thao tác với bảng tính
Biết copy công thức, nội dung ô tính. Hiểu lênh copy và cut
Biết chèn thêm cột, hàng
Biết vận dụng thao tác sửa nhanh dữ liệu
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
Tỉ lệ%
0,25đ
2,5%
1
10%
0,25đ
2,5%
2đ
20%
3,5đ
35%
6.Phần mềm Typing test
Biết học gõ phím thông qua các trò chơi
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ%
0,25đ
2,5%
0,25đ
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
6
1, 5đ
15%
8
2,75đ
27,5%
5
1,25đ
12,5%
4
4.5đ
45%
23
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN LÝ THUYẾT
I.Trắcnghiệm: ( 5điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
 A. Tính toán nhanh chóng	 	B. Dễ theo dõi, tính toán còn chậm
 C. Khó khăn khi so sánh	D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi và so sánh.
Câu 2. Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính: 
 A. Hàng	 	 B. Ô
 C. Cột	 D. Khối .
Câu 3 . Địa chỉ của một ô là:
 A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó	 B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên 
 C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó	D. Tên khối mà ô đó nằm trên.
Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. 
 A. = (A2 + D2) x E2;	 B. = A2 * E2 + D2 
 C. = A2 + D2 * E2	 D. = (A2 + D2)*E2
Câu 5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng:
A. H1H5	B. H1: H5	C. H1 + H5	D. H1->H5
Câu 6. Trong bảng tính Exel để xóa hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện:
	A. Nhấn Delete	B. Table Delete Rows
	C. Edit Delete	 D. Format Row
Câu7. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai:
A. =Average(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)/5
C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
Câu 8 . Lưu trang tính với một tên khác ta chọn lệnh:
File/ save	B. Ctrl + S	C. File/ open	D. File/ save as
Câu 9. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ? 
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
Câu 10 . Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
	A. Dấu bằng	 	B. Dấu ngoặc đơn
	C. Dấu nháy	D. Dấu cộng	
Câu 11. Nội dung “F5”trong hộp tên có nghĩa là:
A. Ô được chọn có địa chỉ F5;	B.Ô ở cột F hàng 5;	
C.Ô được chọn ở hàng F cột 5;	D. Phím F5
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô;
B.Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó;
C.Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức;
D.Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào hộp tên sau khi chọn ô đó.
Câu 13: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và D1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng cú pháp trong các cách viết dưới đây?
A.=SUM(A1+C1+E1);	B.=SUM(A1:D1);	C.=SUM(A1,C1,D1);	D.=SUM(A1,C1:D1).
Câu 14: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A.=C2+C3;	B.=D3+C3;	C.=D3+C4;	D.=B2+A3.
Câu 15: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta chọn một cột rồi thực hiện:
A. Bấm phải chuột à Insert Columns;	B.Tableà Insert Cells;
C.Tableà Insert Columns;	D.InsertàColumns;
Câu 16:Phần mềm Typing Test có bao nhiêu trò chơi?
1;	B. 2;	C. 3;	D. 4.
Câu 17: Hãy điền kết quả đúng vào chổ (.......) ở các câu sau:
 a) =AVERAGE(5,7,9,4,0 ) có kết quả là ...............
 b) =SUM(12,-13,14) có kết quả là ...............
 c) =MIN( ) có kết quả là ...............
 d) =MAX() có kết quả là ............... 
II. Tựluận: (5 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Hãy nêu các thao tác để sao chép nội dung ô tính? 
Câu 14: (2 đ) Cho các dữ liệu như hình sau:
Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối:
	a. Viết công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí, (1 điểm)
	b. Viết hàm xác định điểm cao nhất môn Toán; điểm thấp nhất môn Lịch Sử (1 điểm)
Câu 15: (1đ) Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác gì?
Đáp án và biểu điểm
I. TỰ LUẬN (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
A,D
B
B
D
B
C
C
D
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17a
b
C
D
Đ/A
A,C
B, D
 C,D
C
A,D
D
5
13
2/3
4/5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 13 (2đ): 
- Các thao tác để sao chép nội dung ô tính là:
 Bước 1: Chọn ô có thông tin muốn sao chép. (0,5 đ)
 Bước 2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ. (0,5 đ)
 Bước 3: Chọn ô muốn đưa thông tin tới. (0,5 đ)
 Bước 4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ. (0,5 đ)
Câu 2: (2đ)
a. Công thức tính điểm trung bình môn Vật Lí
 = AVERAGE(C7,D7,E7,F7) HOẶC = AVERAGE(C7:F7) (1đ)
	b. + Hàm xác định điểm cao nhất môn Toán
=MAX(C6,D6,E6,F6) HOẶC = MAX(C6:F6) (0,5đ)
+ Hàm xác định điểm thấp nhất môn Lịch Sử
= MIN(C8,D8,E8,F8) HOẶC	= MIN(C8:F8) (0,5đ)
Câu 15 (1đ)
Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác:
- Cách 1: Nháy đúp vào ô cần sửa và sửa dữ liệu. (0,5đ)
- Cách 2: Nháy chọn ô cần sửa, nháy chuột lên thanh công thức và sửa dữ liệu trên đó rồi nhấn enter để kết thúc việc sửa dữ liệu. (0,5đ)
Hết
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN THỰC HÀNH
 a) Nhập và chỉnh sửa trang tính như sau: (1 điểm)
b) Tính điểm trung bình của từng học sinh ( 2 điểm)
c) Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh ( 2 điểm)
d) Tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất trong tất cả các môn của lớp học đó (2 điểm)
e) Chèn thêm 2 cột trước cột Điểm TB, tự cho thêm điểm môn Sinh và Sử; chèn thêm 1 hàng trước hàng Điểm cao nhất. (2đ)
Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp (1đ)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA THỰC HÀNH
a)- Nhập và chỉnh sửa độ rộng cột, độ cao hàng của trang tính như mẫu trên (1 điểm)
b) Tính điểm trung bình của từng học sinh	
- Tính điểm trung bình của một học sinh: G2=AVEREGE(C2:F2) ( 1 điểm)
- Sao chép công thức cho các học sinh khác ( 1 điểm)
c) Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh 	
- Tính tổng điểm của một học sinh: G2=SUM(C2:F2) ( 1 điểm)
- Sao chép công thức cho các học sinh khác ( 1 điểm)
d) Tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất trong tất cả các môn của lớp học đó	
- Tìm điểm cao nhất: 	C9=MAX(C4:C8) ( 0,5 điểm)
Sao chép công thức sang các ô D9; E9; F9; G9; H9 (0,5 điểm)
- Tìm điểm thấp nhất C10=MIN(C4:C8) ( 0,5 điểm)
Sao chép công thức sang các ô D10; E10; F10; G10; H10 (0,5 điểm)
e) Chèn được thêm 2 cột trước cột Điểm TB, tự cho thêm điểm môn Sinh và Sử (0,5đ)
- Chèn thêm 1 hàng trước hàng Điểm cao nhất. (0,5đ)
Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doctin_7_hki.doc