Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trà Lập

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 700Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trà Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Trà Lập
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tin học 7
MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ	Mức độ
Nội dung
Kiến Thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1 Chương trình bảng tính là gì?
Biết được chương trình bảng tính
C1
C7
Số Câu
1
1
2
Số điểm
2
0.25
2.25
Tỉ lệ
20%
2.5%
22.5%
Bài 3 Thực hiện tính toán trên trang tính.
Thực hiện được các tính toán vận dụng trong bài tập.
C8,
C3.a
C10
Số Câu
1
1
1
3
Số điểm
0.25
1
0.25
1.5
Tỉ lệ
2.5%
10%
2.5%
15%
Bài 4 Sử dụng các hàm để tính toán.
Sử dụng được các hàm vận dụng trong các bài toán.
C3, 
C4,5,11,12
C6
C3
C2.b
Số câu
1
4
1
1
1
8
Số điểm
0.25
1
0.25
2
2
5.5
Tỉ lệ
2.5%
10%
2.5%
20%
20%
55%
Bài 5 Chỉnh sửa trang tính.
Biết được cách chỉnh sửa một trang tinh
C1,2,9
Sô câu
3
3
Số điểm
0.75
0.75
Tỉ lệ
7.5%
7.5%
Tổng
Câu
5
2
6
1
1
1
16
Điểm 
1.25
3
1.5
0.25
2
2
10
Tỉ lệ
12.5%
30%
15%
2.5%
20%
20%
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
Trường PTDTBT THCS Trà Tập
Họ và tên:
Lớp:.
KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2013-2014
MÔN:TIN HỌC 7
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm ) Em hãy đọc kỹ và khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Để chèn thêm cột vào trang tính, sau khi nháy chuột chọn cột, em thực hiện lệnh nào?
 a. Insert à Columns 	b. Edit à Columns
 c. Insert à Rows 	d. Edit à Rows
Câu 2: Để xóa thực sự hàng hoặc cột trong trang tính, em chọn lệnh nào sau đây ?
 a. Edit à Copy 	 	 b. Edit à Delete
 c. Edit à Cut 	 d. Edit à Paste
Câu 3: Công dụng của hàm SUM là
	a. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số b. Tính trung bình cộng dãy số
	c. Tính tổng dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 4: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
a) 30	b) 10
c) 16	d) 4
Câu 5:. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
a) (C2+D4)*B2;	b) = C2+D4* B2;
c) =(C2+D4)B2;	d) =(C2+D4)*B2;
Câu 6: Công dụng của hàm AVERAGE là
a. Tính tổng dãy số	 b. Tính trung bình cộng dãy số
	c. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số d. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số
Câu 7: Địa chỉ ô B3 nằm ở :
a) Cột B, cột 3	b) Dòng B, cột 3
c) Dòng B, Dòng 3	d) Cột B, dòng 3
Câu8: Có mấy bước thực hiện nhập công thức vào ô tính?
	a. 2 bước	b. 3 bước 	c. 4 bước d. 5 bước
Câu 9: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh :
a. File à Save b. File à Frint
c. File à Open d. File à Close 
Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:
a. =A3+B3 	b. =A5+B5
 	c. =C6+D3 	d. =B3+A3
Cho bảng tính:
Câu 11: Để tính cột trung bình, em dùng công thức:
 a. =Average(C5:H10)	b. =Average(C5:H10)/5
 c. =Average(C2:G2)/5	d. =Average(C2:G2)
Câu 12: Để tìm điểm lớn nhất trong các môn học ta dùng công thức:
 a. =Max(C2,G2)	b. Max(C2:G2)
 c. = Max(C2:G2)	d. =Max (C2:G2)
B- PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm )
 Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? (2 điểm)
 Câu 2: Cho bảng tính sau (3.0 điểm)
A
B
C
D
E
F
1
SỐ HỌC SINH GIỎI KHỐI 7
2
STT
Lớp
Nam
Nữ
Tổng cộng
3
1
7A
7
10
4
2
7B
13
9
5
TRUNG BÌNH
 a/ Nêu các bước lập công thức. (1.0 điểm)
 b/ Lập công thức tính tổng số học sinh giỏi của mỗi lớp? (2.0 điểm)
 Câu 3: Biết rằng ô A1 chứa giá trị 10, ô A2 chứa giá trị 12, ô A3 chứa giá trị 14, ô A4 chứa giá trị 16.
	a/ Lập công thức tính trung bình cộng của 4 ô tính trên.	(1.0 điểm)
	b/ Kết quả của phép tính trên? (1.0 điểm)
ĐÁP ÁN:
A-TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
b
c
b
d
b
d
c
a
b
d
c
B- TỰ LUẬN
Câu 1(2.0 điểm); Chương trình bảng tính là gì:
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một các trực quan các số liệu có trong bảng.
Câu 2 (3.0 điểm)
	a/Nêu các bước lập công thức (1.0điểm)
	B1:Chọn ô cần nhập công thức.
	B2: Gõ dấu =
	B3: Nhập công thức.
	B4:Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút V để kết thúc.
	b/ Lập công thức tính tổng số học sinh giỏi của mỗi lớp? (2.0 điểm)
	-=SUM(C3,D3) hoặc =(C3+D3) (1.0 điểm).
	-=SUM(C4,D4) hoặc =(C4+D4) (1.0 điểm).
 Câu 3: Biết rằng ô A1 chứa giá trị 10, ô A2 chứa giá trị 12, ô A3 chứa giá trị 14, ô A4 chứa giá trị 16.
	a/ Lập công thức tính trung bình cộng của 4 ô tính trên.	(1.0 điểm)
	=AVERAGE(A1:A4) hoặc =AVERAGE(A1,A2,A3,A4)
	b/ Kết quả của phép tính trên? (1.0 điểm)
	13
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
Trường PTDTBT THCS Trà Tập
Họ và tên:
KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2013-2014
MÔN:TIN HỌC 7(Thực Hành)
Thời gian:45 phút
Lập bảng sau tính:
A
B
C
D
E
F
1
STT
Tên sách
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
2
1
Turbo pascal
50
32000
3
2
Tin học VP
150
16000
4
3
Turbo C/C++
40
40000
5
4
Foxpro
200
27000
Tổng
Tổng số cuốn sáchcuốn. Tổng số tiền..đồng.
a.Tính cột thành tiền theo công thức bằng số lượng nhân đơn giá
b.Tổng số cuốn sách=tổng cột số lượng.
c.Tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền. 
Hướng dẫn chấm điểm:
Nhập danh sách (2.0 điểm)
a/ Tính được cột thành tiền (5.0 điểm)
=D2*E2.
b/Tính tổng số cuốn sách (1.5 điểm)
 =SUM(D2:D5)
c/Tính tổng số tiền (1.5 điểm)
=SUM(F2:F5)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tin.doc