Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 053 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 053 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 053 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC
(Thi Kiểm tra học kì I)
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TIN HỌC – 12
Thời gian làm bài: 45 Phút 
0 5 3
Mã đề 053
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
	A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
	B. Kích vào biểu tượng New
	C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
	D. Vào File chọn New
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
	A. Bán hàng 	B. Tất cả đều đúng
	C. Quản lý học sinh trong nhà trường	D. Bán vé máy bay 
Câu 3: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
	A. Insert → New	B. Tools → New	C. File → New	D. View → New
Câu 4: Hàm Max là
	A. Tìm giá trị nhỏ nhất	B. Tính tổng
	C. Tính trung bình	D. Tìm giá trị lớn nhất
Câu 5: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
	A. Currency	B. Text	C. Number	D. AutoNumber
Câu 6: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
	A. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
	B. Người quản trị CSDL.
	C. Người lập trình ứng dụng.
	D. Người dùng.
Câu 7: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
	A. Phép toán logic	B. Phép toán so sánh
	C. Phép toán số học	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 8: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
	A. Text	B. Memo	C. Number	D. Curency
Câu 9: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
	A. Tạo một CSDL mới	B. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
	C. Mở một CSDL đã có	D. Chuyển sang chế độ thiết kế
Câu 10: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
	A. AutoNumber	B. Currency	C. Number	D. Text
Câu 11: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A. Người dùng cuối 	B. Người QTCSDL
	C. Người lập trình ứng dụng	D. Cả ba người trên
Câu 12: Trong Access, khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, gi¸ trÞ cña field GIOI_TINH lµ True. Khi ®ã field GIOI_TINH ®ưîc x¸c ®Þnh kiÓu d÷ liÖu g×?
	A. Date/Time.	B. True/False.	C. Boolean.	D. Yes/No.
Câu 13: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®ưîc khai b¸o b»ng tõ?
	A. Dete/Time.	B. Date/Time.	C. Day/Time.	D. Day/Type.
Câu 14: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 15: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
	A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
	B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
	C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
	D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
	A. Date/Time	B. Autonumber	C. Text	D. Number
Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
	A. Yes/No	B. Currency	C. Number	D. AutoNumber
Câu 18: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
	A. Tools → Exit	B. View → Exit	C. File → Exit	D. Windows → Exit
Câu 19: Trong Access, muèn t¹o cÊu tróc b¶ng theo c¸ch tù thiÕt kÕ, ta chän
	A. Create table for Design view	B. Create table with Design view
	C. Create table in Design view	D. Create table by Design view
Câu 20: MDB viết tắt bởi
	A. Microsoft DataBase	B. Manegement DataBase
	C. Không có câu nào đúng	D. Microsoft Access DataBase
Câu 21: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
	A. XLS
	B. DOC
	C. MDB 
	D. TEXT
Câu 22: Các bước xây dựng CSDL:
	A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.	B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.
	C. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.	D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
Câu 23: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng .	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng ;
Câu 24: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi tưîng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:
	A. Reports.	B. Forms.	C. Queries.	D. Tables.
Câu 25: Thoát khỏi Access bằng cách:
	A. Chon file -->Chọn Close 
	B. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
	C. Vào File → Exid
	D. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
Câu 26: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
	A. [Toan]+[Van]	B. Sum(Toan+Van)
	C. Toan+Van	D. Sum([Toan]+[Van])
Câu 27: Access là gì?
	A. Là phần mềm ứng dụng
	B. Là phần cứng
	C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
	D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 28: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
	A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng	B. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
	C. CSDL, hệ QTCSDL, con người	D. CSDL, hệ QTCSDL
Câu 29: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
	A. Tất cả đều đúng	B. File à Save
	C. Nháy nút 	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Câu 30: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
	A. Character	B. String	C. Currency	D. Text
Câu 31: Hàm sum là
	A. Tìm giá trị nhỏ nhất	B. Tính trung bình
	C. Tính tổng	D. Tìm giá trị lớn nhất
Câu 32: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
	A. Người lập trình	B. Nguời quản trị CSDL
	C. Người dùng cuối	D. Cả ba người trên
Câu 33: Hệ quản trị CSDL là:
	A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL 
	B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
	C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
	D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 34: Trong Access có mấy đối tượng chính?
	A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 35: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng ;	D. Biểu tượng .
Câu 36: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
	A. Biểu tượng ;	B. Biểu tượng ;	C. Biểu tượng .	D. Biểu tượng ;
Câu 37: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
	A. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
	B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu 
	C. Tất cả đều đúng.
	D. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu; 
Câu 38: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT
Tên
LT
TH
Tong
Ketqua
1
Thanh
8
8
8
2
Bằng
6
2
16
3
Nhất
4
1
5
	A. iif([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
	B. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
	C. iif([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
	D. iif([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
Câu 39: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
	A. Khởi động Access 
	B. Chỉ định khoá chính
	C. Mở tệp cơ sở dữ liệu 
	D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu 
Câu 40: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
	A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
	B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
	C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
	D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 053.doc