Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 005 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 005 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 12 - Mã đề 005 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Kim Xuyên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
 Đề kiểm tra có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 12 THPT 
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên .................................................................... 
Lớp 12C
Mã đề thi 005
Em h·y chän vµ t« kÝn vµo « cã ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng ë phiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiÖm sau?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 2: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. Field Name	B. Name Field	C. Name	D. File Name
Câu 3: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A. Có ít nhất một trường là khóa chính	B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Cả A, B, D	D. Có tên giống nhau
Câu 4: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
Câu 5: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán	B. Xem, nhập và sửa dữ liệu
C. Sửa cấu trúc bảng	D. Lập báo cáo
Câu 6: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng 	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 7: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán logic	B. Phép toán so sánh
C. Phép toán số học	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 8: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có...
A. Số trường bằng nhau	B. Tất cả đều sai
C. Số bản ghi bằng nhau	D. Khóa chính giống nhau
Câu 9: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 2 chế độ	B. 4 chế độ	C. 5 chế độ	D. 3 chế độ
Câu 10: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc báo cáo	B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu	D. Bảng hoặc mẫu hỏi
Câu 11: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
C. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
Câu 12: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
D. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
Câu 13: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries	B. Reports	C. Tables	D. Forms
Câu 14: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
A. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút 
B. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút 
C. Cả A và D đều đúng
D. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút 
Câu 16: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
B. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
C. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
D. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
B. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
Câu 18: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Ascending	B. Insert/Colum
C. Record/Fillter/Fillter By Form	D. Record/Fillter/Fillter By Selection
Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Type	B. Field Properties	C. Data Type	D. Description
Câu 20: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi	B. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
C. Phải có ít nhất hai bảng	D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
Câu 21: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A. Báo cáo	B. Bảng, biểu mẫu	C. Mẫu hỏi, báo cáo	D. Bảng
Câu 22: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
Câu 23: Cho các thao tác sau:
Nháy nút 
Nháy nút 
Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
A. (2) à (3) à (1)	B. (1) à (2) à (3)	C. (3) à (2) à (1)	D. (1) à (3) à (2)
Câu 24: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
D. Ngôn ngữ SQL
Câu 25: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Bản ghi chính	B. Khóa chính	C. Trường chính	D. Kiểu dữ liệu
Câu 26: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Cả A, B và C
Câu 27: “ not” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán logic
C. Phép toán số học	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 28: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự	B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự	D. Access báo lỗi
Câu 29: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi	B. Giảm xuống	C. Tăng lên
Câu 30: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Data Type	B. Field Size	C. Description	D. Field Name
Câu 31: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ ngoài	B. Bộ nhớ RAM	C. Bộ nhớ ROM	D. Các thiết bị vật lí
Câu 32: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports	B. Forms	C. Queries	D. Tables
Câu 33: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ	B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ	D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 34: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
B. Một trường là khóa chính, một trường không
C. Cả hai trường phải là khóa chính
D. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
Câu 35: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Câu 36: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Chỉnh sửa và cập nhật	B. Thiết kế và cập nhật
C. Thiết kế và bảng	D. Trang dữ liệu và thiết kế
Câu 37: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ
A. Cả C và B đều đúng	B. hỗ trợ ra quyết định
C. hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu	D. Cả C và B đều sai.
Câu 38: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 39: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là..
A. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
B. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
C. Ngôn ngữ C
D. Ngôn ngữ lập trình Pascal
Câu 40: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
D. Tất cả các trên đều sai
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTINHOC12_TINHOC12_005.doc