Đề kiểm tra học kì I Tin học 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 793Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT Năm học 2016 - 2017
MÔN TIN LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi
I. LÝ THUYẾT (5,0 điểm)
Câu 1: Hãy tìm nhóm từ khóa trong các đáp án sau?
A. Program, end, begin	
C. Program, end, begin, readln, sum
 B. Program, then, mot, hai, ba	
 D. 4hs, uses, begin, end
Câu 2: Để chạy chương trình Pascal, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Crtl + F9	B. Alt + F9 	C. Alt + X	D. Alt + F5
Câu 3: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là không đúng?
A. Var tb: Real;	B. Var hs: Integer;	C. Var R= 30;	D. Var x: real;
Câu 4: Phép toán nào sau đây không dùng trong Pascal?
A. +	 	B. *	C. - 	D. :
Câu 5: Dữ liệu nào sau đây có phạm vi giá trị từ -32768 đến 32767?
 A. integer	B. real	 	C. string	D. char
Câu 6: Hãy tìm tên hợp lệ trong các tên sau trong Pascal?
 A. Tam Giac	B. TamGiac	C. Tam-Giac	D. Tam#Giac
Câu 7: Lệnh kết thúc chương trình là lệnh gì?
 A. End	B. End.	C. End;	D. End,
Câu 8: Phép tính nào sau đây là phép chia lấy phần dư?
A. /	B. *	C. mod	D. div
Câu 9: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính?
 A. Xác định bài toán à Viết chương trình à Mô tả thuật toán	
	B. Xác định bài toán à Mô tả thuật toán à Viết chương trình	
	C. Mô tả thuật toán à Xác định bài toán à Viết chương trình	
	D. Viết chương trình à Xác định bài toán à Mô tả thuật toán	
Câu 10: Ý nghĩa của lệnh Writeln là gì?
 A. in thông báo	 B. in thông báo và xuống dòng	 
	C. Đọc dữ liệu vào	 D. Đọc dữ liệu vào và xuống dòng
II. BÀI TẬP THỰC HÀNH: (5,0 điểm)
 Câu 11: Với câu lệnh Writeln(‘15+20 =’, 20+15); kết quả in ra màn hình là gì?
A. 15+20=35	 	B. 15+20=20+15	 C. 20+15=35	D. 35 = 35
Câu 12: Chọn biểu thức đúng khi chuyển đổi biểu thức sau sang Pascal : 
 A. (a2+b)*(1+c)3	 	 B. (a^2+b)*(1+c)^3	 
	C. (a*a+b)(1+c)(1+c)(1+c)	 	 D. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
Câu 13: Câu lệnh nào sau đây mang ý nghĩa "Tăng giá trị biến nhớ X lên 1 đơn vị, kết quả gán trở lại biến X" ?
 A. X:=1;	B. X+1:=X;	 C. X:=X+1;	D. X:=X;
Câu 14: "Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập cào từ bàn phím)". Hãy chọn khai báo biến thích hợp?
	A. var S : real;	C. var S : integer;	 B. var S : string;	 D. var S : char;
 	 a, h : integer; a, h : real;	 a, h : char; a, h : string; 	 
Câu 15: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số các số chia hết cho 5 trong dãy n số tự nhiên cho trước"?
A. INPUT: Dãy n số tự nhiên.
	OUTPUT: Các số chia hết cho 5 trong dãy n số.	
C. INPUT: Dãy n số tự nhiên.
	OUTPUT: Số các số chia hết cho 5 trong dãy n số.	
B. INPUT: Các số chia hết cho 5 trong dãy n số.	
	OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.
D. INPUT: Số các số chia hết cho 5 trong dãy n số.	
	OUTPUT: Dãy n số tự nhiên.
 Câu 16: Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau:
Bước 1. x←x+y;	Bước 2. y← x-y;	Bước 3. x← x-y;	
 A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y.	B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y.	 
	C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x.	D. Khác
Câu 17: Cho biết hết quả của phép toán sau trong Pascal: 19 div 5 ?
 A. 5	B. 4	 	C. 3.8	D. 3
Câu 18: Cho biết kết quả của phép so sánh sau: 5+x <=10 ?
 A. Đúng	B. Sai	 	C. Tùy thuộc biến x	D. Khác
Câu 19: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán sau đây là không hợp lệ không?
A. X:=4;	B. X:=3242;	C. A:= ‘3242’;	D. A:=3242 ;
Câu 20: Biểu thức sau bằng kí tự trong Pascal : (20 – 15)2 ≠ 25 ?
A. (20 – 15)(20 – 15) 25	
	C. (20 – 15)*(20 – 15) 25	
 B. (20 – 15)(20 – 15) ≠ 25	
 D. (20 – 15)*(20 – 15) ><25	
-Hết-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I 2016-2017
MÔN : TIN HỌC 8
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
D
A
B
B
C
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
C
A
C
B
D
C
D
C
-Hết-
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2016-2017
MÔN: TIN HỌC 8
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính.
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình.
1 câu
 0,5đ
2 câu
 1,0đ
1 câu
 0,5đ
4 câu
 2,0đ
Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu.
2 câu
 1,0đ
2 câu
 1,0đ
5 câu
 2,5đ
9 câu
 4,5đ
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình.
1 câu
 0,5đ
3 câu
 1,5đ
4 câu
 2,0đ
Bài 5: Từ bài toán đến chương trình.
1 câu
 0,5đ
2 câu
 1,0đ
3 câu
 1,5đ
Tổng số
5 câu
 2,5đ
4 câu
 2.0đ
11 câu
 5,5đ
20 câu
 10đ
	Giáo viên
	Nguyễn Thị Thùy Vân

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_trac_nghiem_hoc_ki_I_Tin_hoc_8.doc