Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt lớp 7 - Đề 2+3 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt lớp 7 - Đề 2+3 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tiếng việt lớp 7 - Đề 2+3 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
 	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7– Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.. Năm học : 2016– 2017
 Lớp : 7 . 
ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
* Câu 1-4 : Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng.
 (1) Mẹ tôi, giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra :
 (2) - Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
 (3) Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. (4) Cặp mắt đen của em lúc này buồn thăm thẳm, hai bờ mi đã sưng mọng lên vì khóc nhiều.
 ( Cuộc chia tay của những con búp bê – Khánh Hoài )
Câu 1 : Nội dung chính của đoạn văn trên là gì ?
 A. Hai anh em an ủi nhau C. Mẹ bảo hai anh em chia đồ chơi
 B. Thủy đau khổ vì phải xa anh D. Thành đau đớn vì xa em
Câu 2 : Đoạn văn trên có bao nhiêu từ láy ?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3 : Quan hệ từ “của” trong câu (4) biểu thị ý nghĩa gì ?
 A. So sánh 	B. Sở hữu 	C. Nhân quả 	D. Tương phản
Câu 4 : Đại từ “thế” trong câu (3) trỏ gì ?
 A. Trỏ người B. Trỏ số lượng C. Trỏ sự vật D. Trỏ sự việc
* Câu 5-8 :
 Câu 5: Câu “Nhà em ở xa trường và bao giờ em cũng đến trường đúng giờ.” mắc lỗi gì về quan hệ từ ?
Thiếu quan hệ từ 	C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
Thừa quan hệ từ 	D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
 Câu 6: Cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa không hoàn toàn ?
hi sinh – bỏ mạng	C. năm học – niên khóa
nhà thơ – thi sĩ 	D. xe hơi – ô tô
Câu 7: Từ trái nghĩa với từ lành trong câu “Ở hiền gặp lành.” là từ nào ?
 A. Rách 	B. Hiền 	C. Dữ 	D. Xấu
 Câu 8: Thế nào là từ đồng âm ?	
Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh, nghĩa có liên quan với nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh, nghĩa không liên quan gì với nhau.
____________________________________________
 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7 – Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.. Năm học : 2016– 2017
 Lớp : 7 . 
ĐỀ 3
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
* Câu 1-4 : Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng.
 (1) Một tiếng “ồ” nổi lên kinh ngạc. (2) Cả lớp sững sờ. (3) Đã có tiếng khóc thút thít của mấy đứa bạn thân. (4) Vài đứa mạnh dạn bỏ chỗ ngồi, đi lên nắm chặt lấy tay em tôi như chẳng muốn rời. (5) Toàn những bạn đánh chuyền, đánh chắt, có cái kẹo, quả táo cũng để dành phần nhau trong suốt mấy năm qua
 ( Cuộc chia tay của những con búp bê – Khánh Hoài)
Câu 1 : Nội dung chính của đoạn văn trên là gì ?
 A.Thủy đến trường chia tay lớp học 
 B. Cảm xúc của cả lớp khi biết Thủy không được đi học nữa
 C. Cảm xúc của cô giáo khi biết Thủy phải ra chợ bán hoa quả 
 D. Cảm xúc của Thành khi đưa Thủy đến trường
Câu 2 : Đoạn văn trên có bao nhiêu từ láy ?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3 : Quan hệ từ “của” trong câu (3) biểu thị ý nghĩa gì ?
 A. So sánh 	B. Sở hữu 	C. Đẳng lập 	D. Bổ sung
Câu 4 : Đại từ “tôi” trong đoạn văn trỏ gì ?
 A. Trỏ người B. Trỏ số lượng C. Trỏ sự vật D. Trỏ sự việc
* Câu 5-8 :
 Câu 5: Câu “Qua bài thơ “Bạn đến chơi nhà” cho thấy một tình bạn đậm đà, thắm thiết.” mắc lỗi gì về quan hệ từ ?
A. Thiếu quan hệ từ 	 C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
B. Thừa quan hệ từ 	D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
 Câu 6: Từ trái nghĩa với từ lành trong câu “Lá lành đùm lá rách.” là từ nào ?
A. Rách 	B. Hiền 	C. Dữ 	D. Ác
 Câu 7: Cặp từ nào sau đây là từ đồng nghĩa không hoàn toàn ?
gan dạ - dung cảm	C. đàn bà – phụ nữ
đèn cầy – nến	 D. xe hơi – ô tô
 Câu 8: Thế nào là từ đồng âm ?
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh, nghĩa có liên quan với nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh, nghĩa không liên quan gì với nhau.	
Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
____________________________________________
 	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7 – Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.. Năm học : 2016 – 2017
 Lớp : 7 . 
ĐỀ 2
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu 1 (2 điểm) : Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau :
Vì.nên..
Nếu..thì
Tuy..nhưng.
Sở dĩ .là vì..
Câu 2 (4 điểm) : Viết đoạn văn nêu cảm xúc của em về một người thân mà em yêu quý nhất, trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa và hai từ láy.
________________________________________
 	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7 – Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.. Năm học : 2016– 2017
 Lớp : 7 . 
ĐỀ 3
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu 1 (2 điểm) : Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau :
Vì.nên..
Nếu..thì
Tuy..nhưng.
Sở dĩ .là vì..
Câu 2 (4 điểm) : Viết đoạn văn phát biểu cảm nghĩ của em về tình bạn, trong đó có sử dụng ít nhất hai từ láy và một cặp từ đồng nghĩa.
________________________________________
 	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7– Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.. Năm học : 2016 – 2017
 Lớp : 7 . 
ĐỀ 2
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
B
D
C
A
C
D
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
1
( 2đ )
* Đặt câu có các cặp quan hệ từ.	
Mỗi câu đúng được 0.5đ
2
( 4đ )
* Về nội dung : 
- Giới thiệu người thân
- Bộc lộ cảm xúc về người thân : về hình dáng, tính cách hoặc kỉ niệm
- Khẳng định tình cảm với người thân
- Có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa và hai từ láy
* Về kĩ năng :
- Biết cách viết đoạn văn ( mở đoạn, phát triển đoạn và kết đoạn).
- Dùng từ chính xác, đúng chính tả, viết câu đúng ngữ pháp, chấm câu hợp lý.
- Diễn đạt rõ ý, lưu loát, mạch lạc. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.
* Đạt tốt các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng, miêu tả sinh động.Văn viết mạch lạc và giàu cảm xúc, lỗi chính tả, dùng từ và đặt câu sai không đáng kể
* Viết được các nội dung chính, nhưng trình bày chưa mạch lạc. Bố cục rõ ràng, sai 2-3 lỗi về chính tả, dùng từ.
*Đảm bảo các ý cơ bản nhưng miêu tả còn sơ sài, ý chưa chặt chẽ, thiếu liền mạch, sai lỗi các loại còn khá nhiều.
* Bố cục chưa đầy đủ các phần. Nội dung còn sơ sài, diễn đạt lủng củng, sai lỗi nhiều.
* Bài làm để giấy trắng, mới viết vài ba câu chưa đi vào nội dung.
4đ
3đ
2đ
1đ
0đ
	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7– Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.. Năm học : 2016 – 2017
 Lớp : 7 . 
ĐỀ 3
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
B
A
B
A
C
B
II.TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
1
( 2đ )
* Đặt câu có các cặp quan hệ từ.	
Mỗi câu đúng được 0.5đ
2
( 4đ )
* Về nội dung : 
- Nêu cảm nghĩ khái quát về tình bạn
- Những biểu hiện cụ thể của tình bạn
- Khẳng định tầm quan trọng của tình bạn trong cuộc sống con người
- Có sử dụng ít nhất một cặp từ đồng nghĩa và hai từ láy
* Về kĩ năng :
- Biết cách viết đoạn văn ( mở đoạn, phát triển đoạn và kết đoạn).
- Dùng từ chính xác, đúng chính tả, viết câu đúng ngữ pháp, chấm câu hợp lý.
- Diễn đạt rõ ý, lưu loát, mạch lạc. Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.
* Đạt tốt các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng, miêu tả sinh động.Văn viết mạch lạc và giàu cảm xúc, lỗi chính tả, dùng từ và đặt câu sai không đáng kể
* Viết được các nội dung chính, nhưng trình bày chưa mạch lạc. Bố cục rõ ràng, sai 2-3 lỗi về chính tả, dùng từ.
*Đảm bảo các ý cơ bản nhưng miêu tả còn sơ sài, ý chưa chặt chẽ, thiếu liền mạch, sai lỗi các loại còn khá nhiều.
* Bố cục chưa đầy đủ các phần. Nội dung còn sơ sài, diễn đạt lủng củng, sai lỗi nhiều.
* Bài làm để giấy trắng, mới viết vài ba câu chưa đi vào nội dung.
4đ
3đ
2đ
1đ
0đ
 	 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Lớp : 7 - Năm học : 2016 – 2017
MA TRẬN CHUNG
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
	Thông hiểu	
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Từ ghép
2. Từ láy
3. Đại từ
4. Quan hệ từ
5. Từ đồng nghĩa
6. Từ trái nghĩa
7. Từ đồng âm
Số câu
Số điểm :
Tỷ lệ % : 
- Dựa vào đoạn văn nhận biết số lượng từ láy, từ ghép
-Nhận biết khái niệm từ đồng âm 
2
1đ
10%
- Hiểu nội dung của đoạn trích 
- Dựa vào đoạn văn 
xác định loại đại từ,
 ý nghĩa biểu thị của quan hệ từ
- Xác định lỗi sai về quan hệ từ
- Xác định cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Tìm từ trái nghĩa với một từ trong câu cụ thể hoặc tìm cặp từ trái nghĩa
6
3đ
30%
- Đặt câu có sử dụng quan hệ từ dung thành cặp ( đặt 4 câu)
1
( C 1)
2đ
20%
- Viết đoạn văn với chủ đề cho sẵn có ít nhất 2 từ láy và một cặp từ trái nghĩa hoặc đồng nghĩa
1
( C 2)
4đ
40%
10
10đ
100%
 DUYỆT: 
 HPCM	 TTCM	 NHÓM TRƯỞNG 
Nguyễn Minh Bảo Phúc Nguyễn Thanh Vọng Nguyễn Thị Kim Chi
 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Lớp : 7 - Năm học : 2016 – 2017
MA TRẬN ĐỀ 2
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
	Thông hiểu	
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Từ ghép
2. Từ láy
3. Đại từ
4. Quan hệ từ
5. Từ đồng nghĩa
6. Từ trái nghĩa
7. Từ đồng âm
Số câu
Số điểm :
Tỷ lệ % : 
- Dựa vào đoạn văn nhận biết số lượng từ láy
-Nhận biết khái niệm từ đồng âm 
2
( C 2,8)
1đ
10%
- Hiểu nội dung của đoạn trích 
- Dựa vào đoạn văn 
xác định loại đại từ,
 ý nghĩa biểu thị của quan hệ từ
- Xác định lỗi sai về quan hệ từ
- Xác định cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Tìm từ trái nghĩa với một từ trong câu cụ thể 
6
( C 1,3,4,5,6,7)
3đ
30%
- Đặt câu có sử dụng quan hệ từ dung thành cặp ( đặt 4 câu)
1
( C 1)
2đ
20%
- Viết đoạn văn với chủ đề biểu cảm về người than có ít nhất 2 từ láy và một cặp từ trái nghĩa 
1
( C 2)
4đ
40%
10
10đ
100%
 DUYỆT: 
 HPCM	 TTCM	 GV ra đề 
Nguyễn Minh Bảo Phúc Nguyễn Thanh Vọng Nguyễn Thị Kim Chi
 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – Tiết 47 ( Tuần 12)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn : Ngữ văn - Thời gian : 45 phút
 Lớp : 7 - Năm học : 2016 – 2017
MA TRẬN ĐỀ 3
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
	Thông hiểu	
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Từ ghép
2. Từ láy
3. Đại từ
4. Quan hệ từ
5. Từ đồng nghĩa
6. Từ trái nghĩa
7. Từ đồng âm
Số câu
Số điểm :
Tỷ lệ % : 
- Dựa vào đoạn văn nhận biết số lượng từ láy
-Nhận biết khái niệm từ đồng âm 
2
( C 2,8)
1đ
10%
- Hiểu nội dung của đoạn trích 
- Dựa vào đoạn văn 
xác định loại đại từ,
 ý nghĩa biểu thị của quan hệ từ
- Xác định lỗi sai về quan hệ từ
- Xác định cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Tìm từ trái nghĩa với một từ trong câu cụ thể 
6
( C 1,3,4,5,6,7)
3đ
30%
- Đặt câu có sử dụng quan hệ từ dung thành cặp ( đặt 4 câu)
1
( C 1)
2đ
20%
- Viết đoạn văn với chủ đề tình bạn có ít nhất hai từ láy và một cặp đồng nghĩa
1
( C 2)
4đ
40%
10
10đ
100%
 DUYỆT: 
 HPCM	 TTCM	 GV ra đề
Nguyễn Minh Bảo Phúc Nguyễn Thanh Vọng Nguyễn Thị Kim Chi

Tài liệu đính kèm:

  • docKT TIENG VIET TUAN 12 MOI.doc