TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2015. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian 90 phút) Họ và tên : . Lớp : 5 .. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10Đ) 1. Đọc thành tiếng: (5đ) - Nội dung kiểm tra: Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học từ tuần 5 đến tuần 17, hỏi 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Hình thức kiểm tra: Giáo viên ghi tên bài, số trang trong SGK TV5 vào phiếu, cho HS bốc thăm và đọc đoạn văn do giáo viên yêu cầu. 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5đ) * Đọc thầm bài: “Mùa thảo quả”( SGK/TV5- Tập 1 - trang 113) Câu 1 : (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. (0,5đ) Thảo quả được trồng ở vùng nào trên đất nước ta? A. Ở vùng Tây Nguyên. B. Ở vùng đồng bằng hoặc trung du. C. Ở vùng đất tỉnh Lào Cai (miền núi phía bắc). b. (0,5đ) Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? A. Trên ngọn cây. B. Trên cành cây. C. Trên thân cây. D. Dưới gốc cây. c. (0,5đ) Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp? A. Dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. B. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng. C. Cả hai phương án A và B. d. (0,5đ) Từ “lấn chiếm” trong câu: “Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” Thuộc từ loại: A. Danh từ. B. Đại từ. C. Động từ. D. Tính từ. Câu 2 : (0,5đ) Gạch chân chủ ngữ trong câu: “ Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” Câu 3 : (1đ) Viết từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a/ Xấu gỗ, .......... nước sơn. b/ Mạnh dùng sức, ............. dùng mưu. Câu 4 :(1đ) Tìm các từ miêu tả hình dáng của người: a/ Miêu tả mái tóc: ................................................................................................................. b/ Miêu tả đôi mắt: ................................................................................................................. Câu 5 : (0,5 đ) Đặt câu có từ “chân” là từ nhiều nghĩa. (Đặt một hoặc hai câu). . . B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm ) I.Chính tả : (nghe-viết) (5đ) bài : “ Mùa thảo quả ” (SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 113). (Viết từ đầu đến: ..... nếp áo, nếp khăn.) 2. Tập làm văn (5đ) Đề bài : Em hãy tả hình dáng và tính tình một người thân trong gia đình. NHẬN XÉT CỦA GV CHẤM ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. . ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. . ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. . ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. . ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10Đ) 1. Đọc thành tiếng: (5đ) - Đọc đúng tiếng, đúng từ : (1 đ ). Đọc sai 2 đến 3 tiếng : ( 0,5 đ ). Đọc sai quá 4 tiếng : (0 đ). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : ( 1 đ ) . - Giọng đọc có biểu cảm : ( 1 đ ) . - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1,5 phút ) : ( 1 đ ) . - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : ( 1 đ ) . Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : ( 0,5 đ ) . Trả lời sai hoặc không trả lời được : ( 0 đ ) . * Đọc thầm bài: “Mùa thảo quả”( SGK/TV5- Tập 1 - trang 113) Câu 1 : (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. (0,5đ) Thảo quả được trồng ở vùng nào trên đất nước ta? C. Ở vùng đất tỉnh Lào Cai (miền núi phía bắc). b. (0,5đ) Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? D. Dưới gốc cây. c. (0,5đ) Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp? C. Cả hai phương án A và B. d. (0,5đ) Từ “lấn chiếm” trong câu: “Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” Thuộc từ loại: C. Động từ. Câu 2 : (0,5đ) Gạch chân chủ ngữ trong câu: “ Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” Câu 3 : (1đ) Viết từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a/ Xấu gỗ, tốt nước sơn. b/ Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu. Câu 4 :(1đ) Tìm các từ miêu tả hình dáng của người: a/ Miêu tả mái tóc: đen nhánh, đen mượt, óng ả, mượt mà, màu hạt dẻ, ... b/ Miêu tả đôi mắt: to, tròn, long lanh, đen láy, như hai viên bi, ..... Câu 5 : (0,5 đ) Đặt câu có từ “chân” là từ nhiều nghĩa. (Đặt một hoặc hai câu). Phía chân trời, mặt trời đang khuất dần dưới chân núi. II/- KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm ) 1- Chính tả: ( 5 điểm ): - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu; vần thanh; không viết hoa đúng qui định trừ 0,25điểm. - Lưu ý: Nếu chữ viết hoa không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày không sạch đẹp trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn (5đ ): - Viết một bài văn tả cảnh hoặc tả người có đủ 3 phần, đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết từ 13 câu trở lên. - Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch, đẹp. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4; 3,5 – 3; 2,5 – 2; 1,5 – 1 – 0,5. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – KÌ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Kiến thức tiếng Việt, văn học Số câu 3 2 2 3 4 Số điểm 1,5 1,5 1,5 1,5 3,0 2. Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu 1 1 Số điểm 5,0 5,0 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 3. Viết a) Chính tả Số câu 1 1 Số điểm 5,0 5,0 b) Đoạn, bài Số câu 1 1 Số điểm 5,0 5,0 4. Nghe - nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Tổng Số câu 3 1 1 1 3 5 5 2 Số điểm 1,5 5,0 0,5 5,0 6,5 2,0 8,0 10,0
Tài liệu đính kèm: